权限 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 权限 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 权限 trong Tiếng Trung.
Từ 权限 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quyền, cho phép, giấy phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 权限
quyềnnoun 您的帐号可能没有访问指定资源的权限 。 Có lẽ tài khoản của bạn không có quyền truy cập tài nguyên đã ghi rõ |
cho phép, giấy phépnoun |
Xem thêm ví dụ
首先请访问“安全检查”页面,然后执行添加帐号恢复选项、设置两步验证增强帐号安全性以及检查帐号权限等操作。 Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
YouTube 无法向创作者授予这些权利,也无法帮助您查找和联系能够授予您相关权限的人员/机构。 YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn. |
您可能没有执行该操作所需要的权限 。 Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó |
您可能没有足够权限来执行所请求的对该资源的操作 。 Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
2010年,伦敦访客量最高的十个景点分别是: 大英博物馆 泰特现代艺术馆 国家美术馆 自然史博物馆 帝国战争博物馆 科学博物馆 维多利亚和阿尔伯特博物馆 杜莎夫人蜡像馆 国家航海博物馆 伦敦塔 交通是伦敦市长负责的四项主要政策范围之一,但其财政管理权限不包括进入伦敦的长途铁路网络。 Mười điểm tham quan được ghé thăm nhiều nhất tại Luân Đôn trong năm 2009 là: Bảo tàng Anh Nhà triển lãm Quốc gia Nhà triển lãm nghệ thuật đương đại Tate Modern Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Đài quan sát Mắt Luân Đôn Bảo tàng Khoa học Tháp Luân Đôn Bảo tàng Hàng hải Quốc gia Bảo tàng Victoria & Albert Bảo tàng sáp Madame Tussauds Giao thông vận tải là một trong bốn lĩnh vực chính trong chính sách quản lý của thị trưởng Luân Đôn. |
您必须拥有媒体资源的修改权限才能创建或修改自定义维度和指标。 Bạn phải có Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính để tạo hoặc chỉnh sửa thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh. |
如果你需要授予某些权限才能使用扩展程序,系统会先征求你的同意。 Nếu tiện ích cần một số quyền, bạn sẽ được yêu cầu cấp quyền cho tiện ích. |
注意:如果您没有营业地点的所有者访问权限,则需要向该营业地点的所有者请求访问权限,以便在您的组织帐号中管理该营业地点。 Lưu ý: Nếu không có quyền truy cập của chủ sở hữu vào một vị trí, hãy yêu cầu quyền truy cập từ chủ sở hữu vị trí để quản lý vị trí từ tài khoản tổ chức của bạn. |
您在该目录中没有写权限 。 Bạn không có quyền ghi trong thư mục đó |
希伯来妻子只要没有越过丈夫的权限,是有权执行家规的。 Trong khuôn khổ quyền của chồng, một người vợ Hê-bơ-rơ có thể thực thi gia pháp. |
在“用户和权限”页面中查看和管理用户列表。 Xem và quản lý danh sách người dùng trên trang Người dùng và quyền. |
无法从 CUPS 服务器获取配置文件。 您也许没有执行这个操作所需的访问权限 。 Không thể lấy tập tin cấu hình từ máy phục vụ CUPS. Rất có thể là bạn không có quyền truy cập để thực hiện thao tác này |
访问“结算”部分需要用户角色权限。 Cần có quyền vai trò người dùng để truy cập vào phần thanh toán. |
对于未使用系统定义的角色的广告联盟,或者如果需要向其他角色授予“结算”标签权限,请参阅用户角色和权限以设置具有自定义权限的新角色。 Đối với các mạng không sử dụng vai trò do hệ thống xác định hoặc để cấp quyền tab Thanh toán cho các vai trò khác, hãy xem Vai trò và quyền của người dùng để thiết lập vai trò mới và các quyền tùy chỉnh. |
创建帐号后,您必须先为该帐号邀请至少一位具有管理员权限的用户,否则无法解除该帐号与您的经理帐号的关联。 Sau khi tạo tài khoản, bạn sẽ không thể hủy liên kết tài khoản này khỏi tài khoản người quản lý nếu trước đó bạn chưa mời ít nhất một người dùng vào tài khoản có quyền truy cập quản trị. |
您必须拥有管理员访问权限,才能添加用户、移除用户或者更改用户的访问权限级别。 Bạn phải có quyền truy cập Quản trị viên để thêm người dùng, xóa người dùng hoặc thay đổi cấp truy cập của người dùng. |
如果您仍然拥有帐号访问权限: Nếu bạn vẫn có quyền truy cập vào tài khoản, hãy thực hiện các bước sau: |
Search Console 资源的每个用户都会被授予以下权限之一: Mỗi người dùng của một sản phẩm Search Console được cấp một trong các quyền sau: |
通过营业地点组(以前称为商家帐号),您可以对营业地点进行组织管理,并与其他人共享某些营业地点的管理权限。 Nhóm vị trí (trước đây gọi là tài khoản doanh nghiệp) cho phép bạn tổ chức các vị trí và chia sẻ quyền quản lý một số vị trí với người khác. |
目录 % # 不可写入 。 请检查权限 。 Không viết được vào thư mục % # Xin kiểm tra lại quyền hạn |
无法保存文件。 请检查您是否拥有该目录的写权限 。 Không thể lưu tập tin. Xin kiểm tra lại bạn có được phép ghi vào thư mục đã chọn không |
该功能首次启用后,所有非管理员用户都会被分配到“所有公司和广告资源”小组,因此您可能需要将某些用户移出该小组以限制其权限。 Lập kế hoạch cho việc dành thời gian tạo và tổ chức các nhóm ngay khi bạn bật tính năng này. |
Google 的发布商产品被界定为控制方,并不意味着 Google 对因发布商使用这些产品而产生的数据拥有任何额外的权限。 Việc chỉ định các sản phẩm dành cho nhà xuất bản của Google làm đơn vị kiểm soát không cung cấp cho Google thêm bất kỳ quyền nào đối với dữ liệu bắt nguồn từ việc sử dụng các sản phẩm đó của nhà xuất bản. |
请注意:由于应用通常都需要访问互联网,因此只有安装应用时,您才会在下载屏幕上看到 WLAN 网络连接信息权限组,之后下载屏幕上就不再显示“互联网完整访问权限”这项权限。 Lưu ý: Vì các ứng dụng thường truy cập Internet nên bạn sẽ chỉ nhìn thấy nhóm quyền đối với thông tin kết nối Wi-Fi trên màn hình tải xuống khi cài đặt ứng dụng. |
我该如何获得使用他人的歌曲、图片或视频片段的权限? Làm cách nào để nhận quyền sử dụng bài hát, hình ảnh hoặc cảnh phim của người khác? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 权限 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.