quartiere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quartiere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quartiere trong Tiếng Ý.
Từ quartiere trong Tiếng Ý có các nghĩa là khu, khu phố, phường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quartiere
khunoun Vive in un quartiere povero di Londra. Anh ấy sống ở một khu nghèo của London. |
khu phốnoun Stato per Stato, città per città, quartiere per quartiere. Từng bang, từng thành phố, từng khu phố đoàn kết lại. |
phườngnoun Vengono dal quartiere a luci rosse. Đều là người của Điếu Ngư Phường đó. |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo avuto una crescita di 14 quartieri GTP sopra il tre per cento. Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp. |
Hanno detto, proviamo a misurare la CO2 per nucleo famigliare e facendo questo, la mappa si è rovesciata, più fredda in centro città, più calda in periferia, e bollente in quei quartieri più esterni da "guida finché puoi". Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
Confusa, chiamo mio padre, che mi dice con calma: "C'è stata una sparatoria nel quartiere di Deah a Chapel Hill. Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill. |
Così le grandi città e i quartieri ricchi vivono nel terrore. Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô. |
Presto potreste avere una scuola simile in un quartiere vicino al vostro. Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn. |
Che vuoi buttare la tua vita in questo buco di culo che chiamiamo quartiere? Vì anh muốn lãng phí cuộc sống ở cái khu ở chuột này mãi? |
Questo è Verdun, un campo di battaglia in Francia poco a nord del quartier generale della NATO in Belgio. Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium. |
I quartieri sono determinati da mappe. Khu dân cư được xác định bởi bản đồ. |
Formiamo rapporti in base a qualsiasi cosa -- gusti musicali, razza, genere, il quartiere in cui siamo cresciuti. Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên. |
Beh, ho visto solo questo quartiere e quello che si vedeva dal finestrino in autostrada. À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ. |
Che cosa è questo quartiere di merda? Cái khu bẩn thỉu này có gì hôi quá? |
L'università è in uno storico quartiere afroamericano. Penn nằm cạnh khu dân cư Mỹ-Phi lâu đời. |
Due uomini, Rahul e Rajiv, vivono nello stesso quartiere, hanno la stessa formazione, lo stesso lavoro ed entrambi si rivolgono allo stesso pronto soccorso lamentandosi per un forte dolore al torace. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
L'auto è una Henry J del 1953, sono un maniaco del realismo, in un tranquillo quartiere di Toledo. Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo. |
Ci sono diversi senzatetto nel nostro quartiere. Các vị biết đấy, những kẻ vô gia cư rất hay đột nhập... trong khu nhà của chúng tôi. |
Sono cresciuto in un piccolo quartiere di Gerusalemme. Tôi lớn lên ở một khu dân cư nhỏ ở Jerusalem. |
I santi si fermano ai Quartieri d’Inverno Các Thánh Hữu Dừng Chân ở Khu Tạm Trú Mùa Đông |
Ma, come denti mancanti, anche questi lotti vuoti possono porre un problema e se manca un angolo a causa di un codice di zonizzazione obsoleto allora può mancare anche il naso al quartiere in questione. Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình. |
E'un brutto quartiere. Khu phố tệ nạn lắm. |
Quindi, credo che il messaggio che recepisco, da ciò che ho letto sul libro, da ciò che ha detto Armstrong, e da tutte queste persone, è che questi sono quartieri. Vậy nên, tôi nghĩ lời nhắn nhủ có được, từ những gì tôi đọc trong sách, từ những gì Armstrong nói, và từ tất cả những người này, chính là đây là những khu phố. |
Ci sono diverse case in questo quartiere. Ở khu này đâu có ít lựa chọn. |
" Convocazione straordinaria del Consiglio di Quartiere " Họp Hội Đồng Xóm Khẩn Cấp. |
Non siamo nel tuo quartiere, sbaglio? Như giờ chúng ta đâu ở quê em, phải không? |
Cesare, il senato ha preparato una serie di protocolli... per aiutarti ad affrontare i molti problemi della città, a partire dal risanamento del quartiere greco... per combattere la peste che vi si sta già diffondendo. Viện Nguyên Lão đã chuẩn bị một loạt những điều luật... để đối phó với nhiều vấn đề trong thành phố. Trước hết là vấn đề vệ sinh trong khu vực người Hy Lạp... nhằm chống lại bệnh dịch đang bắt đầu tại đó. |
Provengono dai bar del quartiere francese. Từ các bar trong French Quarter. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quartiere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới quartiere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.