que trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ que trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ que trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ que trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mà, hơn, cái chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ que
màpronoun O que te mantém acordado até tão tarde? Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy? |
hơnadposition Você acha que é mais inteligente que eu? Cậu nghĩ mình thông minh hơn tớ á? |
cái chipronoun E acho que é melhor pular o resto disso, que são alguns detalhes Và tôi nghĩ tôi nên bỏ qua những phần còn lại của vấn đề, cái chi tiết |
Xem thêm ví dụ
Estavam frustrados e tinham atingido muito menos do que aquilo que esperavam atingir. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
O que mais terei vosso? Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
Assim, Jesus e seus apóstolos ensinaram que ele era “o Filho de Deus”, mas foram clérigos posteriores que desenvolveram a idéia de “Deus Filho”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Mas é do teu casamento que estamos a falar, Noc. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
Ainda temos uma oportunidade de as pescas voltarem atrás e de conseguirmos ainda mais peixe para alimentar mais pessoas do que atualmente. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
No entanto, alguém que precise portar uma arma no trabalho corre o risco de se tornar culpado de sangue, caso seja necessário utilizá-la. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
7, 8. (a) Que evidência há de que o povo de Deus ‘alongou os seus cordões de tenda’? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
Uma das coisas que acho que temos em comum é a grande necessidade de nos exprimirmos. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Acho que serei feliz com ele. Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. |
Vocês também vão sorrir ao lembrarem-se deste versículo: “E, respondendo o Rei, lhes dirá: Em verdade vos digo que, quando o fizestes a um destes meus pequeninos irmãos, a mim o fizestes” (Mateus 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Não que fossem bons, mas eles estavam ali. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
No entanto, depois que um comprador opta por não divulgar seus dados de lance, essas informações são excluídas para todos os editores com os quais ele realiza transações. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Tenho que dirigir até lá? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
O que isto tem de bom é que é como um momento no tempo, como se déssemos uma volta, com uma visão de raios X e tirássemos uma foto com a câmara de raios X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Apenas encontramos o caminho que devemos percorrer. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
Acontece que, na verdade não havia desperdício de papel naquela aldeia. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Havia alguns momentos em que ele se abstraía totalmente, durante segundos. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
O número de mortes de civis é um dos mais altos do que qualquer guerra desde a Segunda Guerra Mundial. Số dân thường thiệt mạng là một trong những số liệu cao nhất của bất kỳ cuộc chiến tranh nào kể từ thế chiến 2. |
Beto clica no seu anúncio, que registra uma nova sessão para o primeiro clique. Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. |
Manu constrói um barco, que o peixe puxa até que se firme numa montanha nos Himalaias. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Serão capazes de declarar de modo simples, direto e profundo as crenças essenciais que tanto valorizam como membros de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Digamos que a moeda usada na conta de administrador seja o dólar (USD), mas uma das suas contas gerenciadas use a libra esterlina (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
Vamos ver para garantir que a tensão não caia, mas sim, ela vai ficar bem. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Diga a Clyde que quero a minha parte. Nói với Clyde em muốn phần của mình. |
Dizem que o " taco " dele é o mais duro dentre todos os funcionários presidenciais. Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ que trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới que
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.