quejar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quejar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quejar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ quejar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là càu nhàu, rên rỉ, phàn nàn, cãi, rên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quejar
càu nhàu
|
rên rỉ(moan) |
phàn nàn(bemoan) |
cãi
|
rên(moan) |
Xem thêm ví dụ
Jamás he conocido a una persona que pagara un diezmo íntegro y que se quejara de ello. Tôi chưa bao giờ gặp một người đóng tiền thập phân một cách thành thật mà than vãn về điều đó. |
Dice que hay alguna causa, y que si no averiguo qué se va a quejar con la junta reguladora. Cô ta nói là do cái gì đó, và nếu tôi không tìm ra cô ta sẽ thưa kiện lên hội hành nghề Y. |
No se quejará con nadie. Anh ta không phàn nàn với ai đâu. |
No te quejarás por las flores que te he traido. Từ này sẽ có ngừoi đến tận nơi cô ở lấy hoa. |
No se quejará. Ông không phàn nàn gì đâu. |
Bueno, Mussa se va a quejar. Mussa sẽ cằn nhằn đấy. |
Y cuando me fui a quejar con mi abuela, una veterana de la Segunda Guerra Mundial que trabajó en el cine por 50 años y me apoyó desde los 13 años, de que estaba aterrorizada porque si rechazaba un trabajo muy bueno en ABC por una beca en el exterior, nunca, nunca, conseguiría otro trabajo, me dijo, "Niña, te voy a contar dos cosas. Và khi tôi phàn nàn với bà ngoại tôi, một cựu chiến binh Thế chiến II người làm việc trong lĩnh vực phim ảnh 50 năm và ủng hộ tôi từ năm tôi 13 tuổi, người mà tôi rất sợ hãi rằng nếu tôi từ chối công việc béo bở ở ABC chỉ vì một công tác ở nước ngoài, Tôi sẽ không bao giờ, không bao giờ tìm thấy một công việc khác, bà nói, "nhóc, bà sẽ cho cháu biết hai điều. |
6 ¿Qué podría hacer que un siervo fiel se empezara a quejar de Dios en el corazón? 6 Điều gì có thể khiến một tôi tớ trung thành bắt đầu oán trách Đức Giê-hô-va từ trong lòng? |
No te puedes quejar de su ingenio, como siempre. Con không thể chê trách được hắn luôn luôn khôn khéo |
Me quejaré, pero puedo vivir con eso. Tôi phàn nàn về nó, nhưng tôi có thể sống với nó. |
Pero ¿cómo te vas a quejar cuando tu hijo quiere abrirte su corazón? Nhưng sao chúng ta lại than phiền khi con cái muốn trải lòng với mình? |
Así que no me voy a quejar. Nên tôi không than phiền. |
Debió ser muy inconveniente vagar por una tierra extraña, pero no hay ninguna indicación de que ella se quejara. Đi lang thang trong một xứ lạ chắc chắn có nhiều điều bất tiện, nhưng không đâu chúng ta đọc thấy bà đã phàn nàn. |
Bueno, no me puedo quejar. Này, tôi không thể phàn nàn. |
Me quejaré al General Petrov. Tôi sẽ báo cáo việc này với tướng Petrov. |
A fines de los años 1700 residentes de todo París se empezaron a quejar del espantoso olor de los cadáveres en el cementerio sobrepoblado. Vào cuối những năm 1700, các cư dân khắp Paris bắt đầu phàn nàn về cái mùi kinh khủng từ những hài cốt trong nghĩa địa quá tải. |
Sabe que me quejaré con sus superiores por hacerme esto. Tao sẽ khiếu nại với cấp trên của mày vì mày đã đối xử với tao như thế này. |
La gente del vecindario se está empezado a quejar. Bà con trong xóm phàn nàn rồi đấy. |
- Pero me parece que en vuestra pelea con él no habéis tenido que quejaros de la fortuna - Nhưng tôi thấy hình như trong cuộc đấu này với hắn, ông chẳng có gì đáng ngại về sự may rủi cả |
No me puedo quejar. Tôi không thể phàn nàn gì. |
No encontré a nadie que se quejara por el esfuerzo y el sacrificio que hacían de levantarse a las 4 de la mañana para tomar el autobús para ir a la práctica combinada. Tôi đã không thể thấy bất cứ ai than phiền về nỗ lực và sự hy sinh của họ khi họ phải thức dậy lúc 4 giờ sáng để đi xe buý t đến chỗ để cùng nhau tập dượt. |
Pero no nos podemos quejar. Nhưng chúng ta không thể oán trách. |
Cuando esto termine, me quejaré al arquitecto. Chừng nào xong vụ này, tôi sẽ đi tìm tên kiến trúc sư. |
Mi boca está congelada, no me puedo quejar. Lão gia à Tôi mất cảm giác ở chân rồi. |
No te puedes quejar ahora porque él dejara que ella muriera. Bây giờ anh không thể oán trách vì Chúa để cho cổ chết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quejar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới quejar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.