racing car trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ racing car trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ racing car trong Tiếng Anh.
Từ racing car trong Tiếng Anh có nghĩa là xe đua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ racing car
xe đuanoun Well, we start our life with the racing car. Cuộc đời chúng tôi bắt đầu với chiếc xe đua. |
Xem thêm ví dụ
1924) 1994 – Ayrton Senna, Brazilian race car driver (b. 1927) 1994 – Ayrton Senna, vận động viên đua xe ô tô người Brasil (s. |
Race car reflexes. Xe đua mà. |
1879) 1975 – Juan Gaudino, Argentinian race car driver (b. 1883) 1975 - Juan Gaudino, người đua xe người Argentina (s. |
1931) 2006 – Mark Porter, New Zealand race car driver (b. 1928) 2006 – Mark Porter, tay đua xe người New Zealand (s. |
" Kendall " written in letters of fire in a race car. Cái tên Kendall in trên một cái xe đua thực sự. |
The drawing was of a race-car driver who had a strikingly large pair of eyes, Eth recalls. Nó vẽ một người đua ô tô có hai con mắt to tướng. |
He actually was a butcher before he got into race car driving. Trước khi đua xe, anh ta làm nghề " giết heo " |
2013) 1934 – Alberto Rodriguez Larreta, Argentinian race car driver (d. 1893) 1977 - Alberto Rodriguez Larreta, người đua xe người Argentina (s. |
Well, we start our life with the racing car. Cuộc đời chúng tôi bắt đầu với chiếc xe đua. |
Off-road vehicles perform better in rough environments, while racing cars perform better on tracks or on the street. Các loại xe địa hình hoạt động tốt hơn trong các môi trường gồ ghề, còn các loại xe đua thì phù hợp hơn với đường sá. |
It also gives opportunities to experience and enjoy race car driving for ordinary people with no previous racing experience. Từ đó đem đến những cơ hội được trải nghiệm và tận hưởng cuộc đua xe lái xe cho những người bình thường không có kinh nghiệm đua trước đó. |
Later in 1935, Prince Chula gave him one of the new ERA voiturette racing cars—R2B, which was nicknamed Romulus. Sau đó vào năm 1935, Hoàng tử Chula đã cho anh ta một trong những ERA voiturette đua xe-R2b mới, được đặt tên là Romulus. |
The official videoclip, which features a real racing car and 3D animation effects, was directed by Jimmy Lemus and Leonel Álvarez. Video chính thức, có một chiếc xe đua thực sự và hiệu ứng hoạt hình 3D, được đạo diễn bởi Jimmy Lemus và Leonel Álvarez. |
This will be seen to be relevant in all kinds of things from race car driving, to robotics, to measuring ocean waves. Điều này sẽ được xem là có liên quan trong tất cả các loại những thứ từ đua xe, robot, đo sóng biển. |
Count Gaston de Chasseloup-Laubat (7 June 1866, Paris, France – 20 November 1903, Le Cannet, France) was a French aristocrat and race car driver. Bá tước Gaston de Chasseloup-Laubat (7 tháng 6 năm 1866, Paris, Pháp - 20 tháng 11 năm 1903, Le Cannet, Pháp) là một quý tộc và là người lái xe đua người Pháp. |
The first, released in April, was the FT, which became a popular choice for use in slot cars (model race cars that compete on tracks). Động cơ đầu tiên, phát hành trong tháng tư, là FT, dòng động cơ được sử dụng phổ biến trong xe ô tô khe (mô hình xe đua cạnh tranh trên đường đua). |
Load cells are used in a wide variety of items such as the seven-post shaker which is often used to set up race cars. Các cảm biến tải trọng được sử dụng trong nhiều mục khác nhau như "7 post shaker" thường được sử dụng để lắp đặt các xe đua. |
And if you imagine a kid pretending to be King Kong, or a race car driver, or a fireman, they don't all become race car drivers or firemen, you know. Nếu bạn tưởng tượng một đứa bé muốn trở thành Kinh Kong, hay một tay đua xe ô tô, hay lính cứu hỏa, chúng không trở thành tay đua hay lính cứu hỏa đâu, bạn biết mà. |
Danny Kruger made a spectacular comeback, but still faces the World Racing team cars. Danny Krueger thực sự bứt phá trên đường đua. Nhưng giờ phải đối mặt với những tay đua đầu bảng của đội World Racing. |
So during a two-hour race, each car will be sending 750 million numbers. Trong 1 cuộc đua 2 giờ, 1 chiếc xe sẽ gửi đi 750 triệu con số. |
One of his grandfathers raced factory cars for Ford in the 1960s. Một trong số những người ông của Walker tham gia đua xe máy cho hãng Ford hồi thập niên 1960. |
Juan Manuel Fangio Déramo (Spanish pronunciation: , Italian pronunciation: ; 24 June 1911 – 17 July 1995), nicknamed El Chueco ("the bowlegged one", also commonly translated as "bandy legged") or El Maestro ("The Master"), was an Argentine racing car driver. Juan Manuel Fangio Déramo (Spanish pronunciation: , Italian pronunciation: ; 24 tháng 6 năm 1911 – 17 tháng 7 năm 1995), biệt danh El Chueco ("thằng chân vòng kiềng") or El Maestro ("bậc thầy"), là một tay đua xe người Argentina. |
What if I walked past you and later on you'd found out that actually I was a race car engineer, and that I designed my own race car and I ran my university's race team, because it's true. Nếu tôi lướt qua các bạn và sau đó bạn biết được tôi là kĩ sư về xe đua, tôi tự thiết kế chiếc xe của mình và điều hành đội xe đua của trường, vì đó là sự thật. |
One night, international drug lord and race car driver Gabriel Cortez makes a daring escape from FBI custody in Las Vegas and speeds off in a modified Chevrolet Corvette C6 ZR1, taking Agent Ellen Richards as his hostage as he races southbound toward Mexico at speeds over 200 mph. Một đêm, tên trùm ma túy quốc tế Gabriel Cortez (do Eduardo Noriega thủ vai) đã tẩu thoát táo bạo khỏi xe vận chuyển tử tù FBI tại Las Vegas, và bắt đặc vụ Ellen Richards (do Génesis Rodríguez thủ vai) theo làm con tin, chạy tốc độ trên 200 dặm một giờ, hướng về biên giới México trên chiếc xe thể thao cải tiến Chevrolet Corvette C6 ZR1. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ racing car trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới racing car
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.