rainforest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rainforest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rainforest trong Tiếng Anh.
Từ rainforest trong Tiếng Anh có các nghĩa là rừng mưa nhiệt đới, Rừng mưa, rừng mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rainforest
rừng mưa nhiệt đớinoun |
Rừng mưanoun (type of forest with high rainfall) Since I'm already in the tropics, I chose "Tropical rainforest." Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn "Rừng mưa nhiệt đới." |
rừng mưanoun It's not just about the Amazonas, or indeed about rainforests. Vấn đề không chỉ nằm ở Amazon, hay các rừng mưa nhiệt đới. |
Xem thêm ví dụ
So I was at a Grateful Dead benefit concert on the rainforests in 1988. Tôi đã tham gia một buổi hòa nhạc gây quỹ cho rừng nhiệt đới của nhóm Grateful Dead vào năm 1988. |
In 1995, Manser went to Congo rainforests to document the effects of wars and logging on Ituri pygmies. Trong năm 1995, Manser đi Congo rừng nhiệt đới để tài liệu những ảnh hưởng của chiến tranh và đăng nhập vào người Ituri Pygmies. |
Since I'm already in the tropics, I chose " Tropical rainforest. " Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn " Rừng mưa nhiệt đới. " |
Hymenostegia gracilipes is a small to medium riparian and rainforest tree in the Fabaceae family. Hymenostegia gracilipes là một small to medium riparian and rainforest tree in the Fabaceae. |
Tropical rainforests arose, sparking new layers of interdependence. Rừng mưa nhiệt đới mọc lên, tầng tầng lớp lớp nương tựa vào nhau. |
There are at least 85 species that are endemic to the area, 13 different types of rainforest and 29 species of mangrove, which is more than anywhere else in the country. Có ít nhất 85 loài đặc hữu trong vùng, 13 loại khác nhau của rừng nhiệt đới ưa mưa và 29 loài cây đước, nhiều hơn bất cứ nơi nào trong nước. ^ a ă â Reid, Greg (2004). |
Warming again made the land hospitable, which brought high rainfall along the eastern coast, stimulating the growth of the state's tropical rainforests. Khí hậu ấm trở lại khiến khu vực dễ sống hơn, các cơn mưa lớn dọc theo duyên hải phía đông kích thích sự phát triển của các rừng mưa nhiệt đới trong bang. |
The biodiversity and the biodensity in the ocean is higher, in places, than it is in the rainforests. Tính đa dạng và mật độ dày đặc ở dưới biển cao hơn ở rừng nhiệt đới |
Statement of Miss Earth 2009: "I come from a country that has the largest rainforest in the world, and it is also known as the 'lungs of the world'. Phần phát biểu của Hoa hậu Trái Đất 2009: "Tôi đến từ một đất nước có rừng nhiệt đới lớn nhất trên thế giới, và nó còn được gọi là 'lá phổi của thế giới'. |
It does not occur in the equatorial rainforest region. Nó không xảy ra trong khu vực xích đạo rừng nhiệt đới. |
Some species of Stenochlaena are common as climbing ferns in South-East Asian rainforests. Các loài khác của Stenochlaena phổ biến như các dương xỉ leo trong các rừng mưa Đông Nam Á. |
Born in Maryborough, Queensland, Australia, Sinclair fought for thirty years to protect Fraser Island, and succeeded in stopping logging of the island's rainforest, and sand mining by multinational corporations. Sinh ngày 13.7.1939 ở Maryborough, Queensland, Sinclair đã đấu tranh trong vòng 30 năm để bảo vệ thành công môi trường đảo Fraser, ngăn chặn việc đốn các cây rừng mưa nhiệt đới và việc đào khai thác cát trên đảo của các công ty đa quốc gia. |
The rainforest has been called the greatest expression of life on Earth. Rừng nhiệt đới được xem là hiện thân tuyệt vời nhất của sự sống trên trái đất. |
It is part of a UNESCO World Heritage Site, Rainforests of the Atsinanana, inscribed in 2007 and consisting of 13 specific areas located within eight national parks in the eastern part of Madagascar. Đây là một phần của Rừng mưa Atsinanana, một di sản thiên nhiên thế giới UNESCO được công nhận năm 2007 và gồm 13 vùng riêng biệt nằm trong tám vườn quốc gia ở phía đông Madagascar. |
With the end of the glacial period and increase in atmospheric humidity, rainforest began to expand and the refuges reconnected. Với sự chấm dứt của kỷ băng hà và độ ẩm khí quyển tăng lên, rừng mưa bắt đầu mở rộng và những nơi trú ẩn liên kết lại với nhau. |
When we received the land, it was less than half a percent rainforest, as in all my region. Khi tôi nhận đất, nó chỉ còn dưới 0.5% là rừng nhiệt đới , giống như trên toàn khu vực của tôi. |
The Taman Negara National Park in central Peninsular Malaysia is 130 million years old, making it one of the oldest rainforests in the world. Vườn quốc gia Đại Hán Sơn (Taman Negara) ở trung tâm bán đảo Mã Lai là 130 triệu năm tuổi, làm cho nó một trong những khu rừng nhiệt đới lâu đời nhất trên thế giới. |
You're talking about biodensities and biodiversity, again, higher than the rainforest that just springs back to life. Bạn đang nói về sự đa dạng sinh học, 1 lần nữa cao hơn cả rừng nhiệt đới |
The park is famous for its caves and the expeditions that have been mounted to explore them and their surrounding rainforest, most notably the Royal Geographical Society Expedition of 1977–1978, which saw over 100 scientists in the field for 15 months. Các hang động và rừng của vườn quốc gia này đã cuốn hút những nhà khoa học khám phá, đặc biệt nhất là Hội địa lý hoàng gia 1977 - 1978, với 100 nhà khoa học tại khu vực này trong 15 tháng. |
In the case of the nominate group, mainly the Atlantic Forest, and in the case of the phaeopygos group, mainly the Amazon Rainforest or humid forests and woodlands near mountains. Đối với nhóm đề cử, chủ yếu là rừng Đại Tây Dương, và đối với nhóm phaeopygos, chủ yếu là rừng nhiệt đới Amazon hay các khu rừng ẩm ướt và rừng gần núi. |
A third and perhaps most exciting way of using these drones is to fly them to a really remote, never-explored-before rainforest somewhere hidden in the tropics, and parachute down a tiny spy microphone that would allow us to eavesdrop on the calls of mammals, birds, amphibians, the Yeti, the Sasquatch, Bigfoot, whatever. Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì. |
Quibdó has an extremely wet and cloudy tropical rainforest climate (Köppen Af) without noticeable seasons and by a large margin the heaviest rainfall in South America and of any city of its size or greater—the wettest city of larger size, Monrovia in Liberia, receives 3,050 millimetres (120 in) less than Quibdó. Quibdó có khí hậu nhiệt đới mưa nhiệt đới ẩm ướt (Köppen Af) không có mùa rõ rệt, và lượng mưa lớn nhất ở Nam Mỹ và bất kỳ thành phố nào có quy mô lớn hơn - thành phố ẩm ướt nhất của Monrovia ở Liberia, 3.050 milimet (120 inch) ít hơn Quibdó. |
It is only known from rainforests in Belize and Ecuador. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở rainforests in Belize và Ecuador. |
This man cures it with three plants from the Amazon Rainforest. Người đàn ông này chữa bằng 3 loại cây lấy từ rừng nhiệt đới Amazon. |
In June 2007, the World Heritage Committee included a sizable portion of Madagascar's eastern rainforests as a new UNESCO World Heritage Site. Vào tháng 6 năm 2007, Ủy ban Di sản Thế giới đã bao gồm một phần khá lớn các khu rừng nhiệt đới phía đông Madagascar là Di sản Thế giới mới của UNESCO. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rainforest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rainforest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.