ranura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ranura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ranura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ranura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khe, lỗ, rãnh, cắt, lổ hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ranura
khe(slot) |
lỗ(socket) |
rãnh(slot) |
cắt(cut) |
lổ hở(opening) |
Xem thêm ví dụ
Ahora, este es un lápiz con unas pocas ranuras. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
Cañones de ranura, con 45 metros de profundidad. Những hẻm núi, sâu 50m. |
Incluso los 62 contactos de las ranuras de expansión del bus de expansión fue diseñado para ser similar a las ranuras de expansión del Datamaster. Các khe xe buýt mở rộng 62 chân đã được thiết kế để tương tự với khe Datamaster. |
Una vez que se han cortado las mordazas, hacer una ranura poco profunda en la parte inferior de las quijadas Khi hàm đã được cắt giảm, làm cho một đường rãnh cạn ở hàm |
Una alternativa es hacer un anillo personalizado para adaptarse a una ranura o alivio que corte en la cara de las quijadas Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm |
Interiores locos. Siempre en una ranura. Cái quần xì của em Luôn làm em thèm tình |
La posición inicial del eje B localiza la cara de la tabla paralela al X / plano Y y la posición inicial del eje C localiza el URL de tabla t- ranuras para el eje x Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x |
Previamente, caminaba a la luz de una vela; ahora, todo hueco y ranura está iluminado por la plenitud de las bendiciones del Evangelio. Trước kia, tôi bước đi nhờ vào ánh sáng đèn nến; giờ đây mọi ngõ ngách của cuộc sống tôi đều được chiếu sáng bởi các phước lành của phúc âm trọn vẹn. |
Alinee las ranuras en el panel del techo con los tornillos del panel lateral y colóquelo con cuidado en su lugar Sắp xếp các khe trong bảng điều khiển mái nhà với phía bảng điều khiển vít và cẩn thận thả nó vào vị trí |
Deje los dos tornillos en las ranuras para el final Để lại hai ốc gắn chặt trong khe cắm cho cuối |
Ranura para tarjeta nano SIM Một khe cắm thẻ nano SIM |
Nota: Si el Chromebook tiene una ranura para tarjetas SD, también puedes usar tarjetas SD o microSD. Lưu ý: Nếu Chromebook của bạn có khe cắm thẻ SD, thì bạn cũng có thể dùng thẻ SD hoặc microSD. |
Almacenamiento adicional está disponible a través de una ranura para tarjeta microSDHC, que está certificada para soportar hasta 32 GiB de almacenamiento adicional. Lưu trữ bổ sung có sẵn thông qua một ổ cắm thẻ microSDHC, được chứng nhận để hỗ trợ lên đến 32 GB dung lượng lưu trữ bổ sung. |
Simplemente se inserta la parte A en la ranura B, y todo debería ir bien. Chỉ cần đưa phần A vào chỗ B thế là xong. |
Colocados lado a lado, las mitades superior e inferior de los cajones de mecanismos del KG-99 y MP-9 son idénticas, excepto que el MP-9 tiene un entalle que mantiene abierto el cerrojo en la mitad superior y la boca del cañón tiene una ranura cortada que actúa como freno de boca. Khi đặc kế bên nhau khẩu KG-99 và MP-9 giống hệt nhau từ đầu đến đuôi chỉ khác là MP-9 có một nút để giữ cho thoi nạp đạn luôn ở vị trí mở và phần đầu nòng súng có rãnh xoắn để gắn các linh kiện phụ trợ. |
Parece que alguien trató de forzar la apertura de la ranura de la cinta. Có vẻ có ai đó cố cạy ra để lấy cuộn băng từ trong đó. |
Y a pesar de que resultó no ser nada, nada en absoluto -- ( Risas ) simplemente un globo meteorológico derribado pilotado por hombrecitos calvos con ranuras en vez de bocas. Và mặc dù chuyện là hóa ra chẳng có gì cả, không có gì cả luôn ( Tiếng cười ) chỉ là một cái khinh khí cầu hạ cánh được lái bởi một gã trọc nhỏ thó với cái miệng toét thôi mà.... |
Sin este corte de la ranura, una parte afilada no se acomoda correctamente en la cara posterior Mà không cần cắt rãnh này, một phần sharp- edged sẽ không định vị chính xác trên mặt trở lại |
Hay una ranura para la boca. Có một khe trong miệng. |
Los paquetes tienen longitud constante, correspondiente a la ranura de tiempo del GSM. Các gói này có độ dài cố định, tùy theo khoảng thời gian GSM. |
Como la MMCmobile, soporta voltaje dual, es retrocompatible con MMC, y puede usarse en ranuras de tamaño normal MMC y SD con un adaptador mecánico. Như MMCmobile, MMCmicro hỗ trợ điện áp kép, tương thích ngược với MMC, và có thể sử dụng trong thẻ MMC kích cỡ đầy đủ và khe cắm SD với đầu chuyển. |
Inventé mi propia versión del zoótropo, que saca el cilindro y reemplaza las ranuras por una cámara de video. Tôi đã sáng tạo ra dạng chuyển động zoetrope mà không cần dùng tới trống và thay thế những khe hở bằng máy quay. |
Arrojaron este paquete por la ranura. Có ai đó đã để lại món hàng này. |
Con una ranura para monedas de 10 F. Phải, với một cái khe cho đồng 10 quan. |
A su vez, dichas escamas tienen ranuras microscópicas en paralelo que hacen resbalar el polvo y el agua. Thậm chí, trên mặt những vảy này còn có các rãnh nhỏ hơn nằm song song với nhau, khiến bụi bẩn hoặc các giọt nước dễ dàng lăn đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ranura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ranura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.