rapatriement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rapatriement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapatriement trong Tiếng pháp.
Từ rapatriement trong Tiếng pháp có nghĩa là sự cho hồi hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rapatriement
sự cho hồi hươngnoun |
Xem thêm ví dụ
” (Isaïe 40:1). Le peuple de l’alliance de Dieu serait effectivement consolé par la promesse selon laquelle, au bout de 70 ans d’exil, les Juifs seraient rapatriés dans leur pays. (Ê-sai 40:1) Dân trong giao ước của Đức Chúa Trời thật sự được an ủi qua lời hứa của Ngài là sau 70 năm lưu đày, dân Do Thái sẽ được trở về quê hương của mình. |
Je suis retournée aux Etats- Ubis, en pensant que je reviendrais en Europe, mais les cathéters dans le coeur ont montré que je n'allais pas plus loin qu'un vol de rapatriement du Johns Hopkins Hospital. Tôi quay lại nước Mỹ, với dự tính tôi sẽ trở lại châu Âu, nhưng cái ống thông tim cho thấy tôi không được đi đâu quá xa Bệnh viện Johns Hopkins, để có thể nhào về cấp cứu bất kì lúc nào. |
Le corps de mon mari doit être rapatrié au Royaume-Uni. Xác chồng tôi phải được đưa về Anh. |
Le processus de rapatriement s'est effectué sur plusieurs décennies. Quá trình khôi phục đã diễn ra trong nhiều thập kỷ. |
Avait-on rapatrié son corps à Winchester pour quil repose auprès de ses parents? Liệu thi thể ông có được đưa trở về Winchester và đặt cạnh thi thể cha mẹ ông không? |
31, 32. a) Quelles bénédictions attendent les rapatriés ? 31, 32. (a) Những người từ xứ phu tù trở về sẽ được hưởng những ân phước nào? |
Le nombre des Juifs rapatriés était faible. Số người Do Thái hồi hương thì ít. |
17 Ces Juifs rapatriés auraient assurément de bonnes raisons de pousser des cris de joie compte tenu de la description faite par Isaïe dans la suite de sa prophétie : “ Car des eaux auront jailli dans le désert et des torrents dans la plaine désertique. 17 Những người hồi hương chắc chắn có lý do để reo mừng vì những hoàn cảnh như Ê-sai miêu tả tiếp: “Vì có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc. |
Tout cela nous amène donc à la conclusion que les paroles d’Isaïe annonçaient principalement les changements qu’éprouveraient les Juifs rapatriés, en particulier la joie qu’ils ressentiraient. Vì thế chúng ta có lý do để hiểu rằng những lời của Ê-sai chú trọng vào những biến đổi trong vòng những người Do Thái hồi hương, đặc biệt nói về sự vui mừng của họ. |
Il l'ont rapatrié en Allemagne et 24h plus tard jusqu'ici à Walter Reed. Và họ đưa cậu tới Đức. rồi 24 tiếng sau đó họ đưa cậu từ Đức về Walter Reed. |
Une fois que le pays commencera à être repeuplé par les Israélites rapatriés et leurs animaux domestiques, “ une nouvelle terre ” viendra à l’existence. Khi người Y-sơ-ra-ên cùng với bầy gia súc hồi hương ngày một đông thêm, một “đất mới” đã bắt đầu thành hình. |
Après une démarche menée par des groupes communautaires autochtones pour obtenir le rapatriement des restes humains des collections de musées australiens et étrangers, les squelettes du marécage de Kow ont été retournés à la région et ré-enterrés. Sau một chiến dịch của các cộng đồng thổ dân về hồi hương hài cốt của con người từ các bộ sưu tập bảo tàng Úc và nước ngoài, các bộ xương Kow Swamp được trả lại cho khu vực và tái táng. |
Mais grièvement blessé, je suis rapatrié. Sau này, khi bị trọng thương, tôi được đưa trở về Đức. |
15, 16. a) Qu’a certainement fait Jéhovah pour les Juifs rapatriés ? 15, 16. a) Chúng ta có thể kết luận rằng Đức Giê-hô-va đã làm gì cho những người hồi hương? |
Donc je vivais constamment avec la peur que mon identité soit révélée, et d'être rapatriée vers un destin horrible en Corée du Nord. Tôi luôn sống trong một nỗi sợ thường trực rằng danh tính của tôi sẽ bị phát hiện, và tôi sẽ bị trả về với cuộc sống cũ ở Bắc Triều Tiên. |
À l'annonce d'une seconde opération de rapatriement en 1961, la crédibilité américaine, les relations américano-birmanes, et les efforts pour contenir le communistes hors de la région sont au plus bas,. Tính đến khi kế hoạch rút quân đợt 2 được công bố, năm 1961, uy tín của Mỹ, quan hệ Mỹ-Miến Điện, và nỗ lực ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản trong khu vực đã bị phá hoại nghiêm trọng. |
Les rapatriés doivent enlever les pierres du chemin pour faciliter le voyage et lever un signal pour indiquer la route. — Isaïe 11:12. Những người trở về phải dẹp những tảng đá trên đường đi để cuộc hành trình được dễ dàng hơn và để dựng những bảng chỉ đường.—Ê-sai 11:12. |
Tout d'abord, les usines seront rapatriées près des centres de consommation. Đầu tiên, các nhà máy sẽ được phát triển trên thị trường sân nhà của nó. |
Il trouva la ville sans murailles, pour ainsi dire sans défense, et les Juifs rapatriés désorganisés, découragés et impurs aux yeux de Jéhovah. Ông thấy thành này thật sự trống trải, còn người Do Thái hồi hương thì vô tổ chức, chán nản và không thanh sạch trước mắt Đức Giê-hô-va. |
Tout cela aurait pour but de combler les besoins des rapatriés. Tất cả điều này đều nhằm chăm sóc chu đáo cho nhóm người trở về. |
Je veux qu'on rapatrie MacAllan le plus tôt possible. Tôi muốn Macallan quay lại đây càng sớm càng tốt. |
Le Président veut qu'il soit rapatrié immédiatement. Ngài Tổng thống muốn đưa anh ta từ nơi tị nạn trở về Mỹ ngay lập tức. |
La mission est rapatriée en Allemagne le 1er avril 1903. Lực lượng quay trở về Đức vào năm tiếp theo, 1901. |
Souvenez- vous qu’après avoir pris un bon départ, les Juifs rapatriés se sont mis à ‘ courir chacun pour sa maison ’, comme le dit Haggaï 1:9. Hãy nhớ rằng lúc đầu những người Do Thái hồi hương đã làm đúng, nhưng sau đó “ai nấy lo xây nhà mình”, như A-ghê 1:9 tường thuật. |
Toutefois, la raison principale pour laquelle Jéhovah a rapatrié son peuple était, non pas de créer un paradis terrestre, mais de reconstruire le temple et de restaurer le vrai culte (Esdras 1:2, 3). Tuy nhiên, lý do chính mà Đức Giê-hô-va đã đem dân sự của Ngài trở về không phải là để xây dựng một địa-đàng trên đất, nhưng để xây lại đền thờ và tái lập sự thờ phượng thật (E-xơ-ra 1:2, 3). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapatriement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rapatriement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.