rasoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rasoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rasoir trong Tiếng pháp.
Từ rasoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là dao cạo, chán ngắt, chán quá, Dao cạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rasoir
dao cạonoun J'ai essayé avec l'aide d'une planche. Mes pieds tranchaient l'eau comme des rasoirs. Chân tôi sẽ cắt vào nước như dao cạo. |
chán ngắtnoun |
chán quánoun (thông tục) chán quá) |
Dao cạonoun Des rasoirs seront fournis, ainsi que de la poudre anti-poux. Dao cạo và bột tẩy rận sẽ được cấp phát. |
Xem thêm ví dụ
Un rasoir de 200 ans a certainement fait son temps. Cái lưỡi dao 200 năm có vẻ sắc đấy chứ. |
Par exemple, Hanna, la mère du prophète Samuel, “ fit un vœu et dit : ‘ Ô Jéhovah des armées, [...] si tu n’oublies pas ton esclave et si vraiment tu donnes à ton esclave un descendant mâle, oui je le donnerai à Jéhovah pour tous les jours de sa vie, et le rasoir ne viendra pas sur sa tête. Chẳng hạn, An-ne, mẹ của nhà tiên tri Sa-mu-ên, “hứa-nguyện rằng: Ôi, Đức Giê-hô-va của vạn-quân, nếu Ngài... nhớ lại nó chẳng quên, và ban cho con đòi Ngài một đứa trai, thì tôi sẽ phú dâng nó trọn đời cho Đức Giê-hô-va, và dao cạo sẽ chẳng đưa ngang qua đầu nó”. |
En partant de cela, nous avons découvert que le champ de Higgs, qui s'infiltre dans l'espace-temps, se tient peut être sur le fil du rasoir, prêt pour un effondrement cosmique, et nous avons découvert que cela pourrait indiquer que notre univers n'est qu'un grain de sable sur une plage géante, le multivers. Từ đó, chúng tôi đã khám phá ra trường Higgs tràn ngập không-thời giang có thể đứng trên một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, và chúng tôi đã khám phá rằng đây có thể là một gợi ý rằng vũ trụ của chúng ta chỉ là một hạt cát trong một bãi biển khổng lồ, đa vũ trụ. |
C'est un rasoir à barbe, vous voyez. Đây là một máy xén râu, bạn thấy đấy. |
On est ici depuis hier et on vit de foin et de lames de rasoir. Chúng tôi tới đây từ sáng hôm qua và chỉ sống bằng cỏ khô với dao cạo. |
Je resterai sur le fil de ton putain de rasoir émotionnel. Anh sẽ ổn định bản thân khi rạch tay bằng cái dao-cạo-cảm-xúc của em đấy. |
Alors...... je me mets un rasoir dans la bouche et je me fais ça, tout seul Vì thế...... Tao đã tự dí dao vào miệng...... và rạch mặt mình |
Je dois présenter un jeu rasoir où on répond juste aux questions? Anh tin tôi sẽ dẫn chương trình tẻ nhạt để mọi người trả lời câu hỏi? |
17 Il finit donc par lui ouvrir son cœur et lui dit : « Le rasoir n’est jamais passé sur ma tête, car je suis naziréen de Dieu depuis ma naissance*+. + 17 Thế là ông mở lòng với cô và nói: “Dao cạo chưa bao giờ chạm vào đầu anh, vì anh là người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời từ lúc ra đời. |
Avec votre permission, dit-il, et il enveloppa son rasoir dans un journal. - Xin phép ông – Nói xong ông ta cuốn vội dao cạo vào trong tờ báo. |
Un coup de rasoir dans la poitrine... Một con dao cạo đã làm ngực bị thương... |
En philosophie, un rasoir est un principe ou une règle générale qui permet d'éliminer (de « raser ») des explications improbables d'un phénomène. Trong triết học, một quy tắc loại trừ hay Dao cạo là một nguyên tắc hay quy tắc chung cho phép loại bỏ (cạo) những cách giải thích ít có khả năng là sự thật cho một hiện tượng. |
Vu les détails, ça ressemble à une entaille au rasoir. Xem ra nó đã được khắc bởi dao lam. |
Todd berce ensuite le corps de Lucy tandis que Toby sort de sa cachette, ramasse son rasoir et s'approche par derrière. Todd sau đó quay lại ôm xác của Lucy trong khi Toby hiện lên từ ống cống, cầm chiếc dao cạo và cắt cổ Todd. |
Il a confisqué savon et rasoirs, coupé l'eau des douches, nous n'avons ni uniformes ni colis de la Croix-Rouge et il réduit nos rations. Hắn cúp xà bông và dao cạo, khóa nước tắm, không cấp cho chúng tôi đồng phục hay những gói Hồng thập tự, và chỉ cho có nửa khẩu phần. |
Cinquante-six couteaux en silex, quarante-quatre rasoirs, quarante-quatre autres lames et des jarres pots à vin et à bière ont été trouvés. Tại đây họ còn tìm thấy 56 chiếc dao đá, 44 dao cạo, 44 lưỡi dao cùng với những chiếc bình đựng rượu vang và bia. |
D’autres cœurs ont été tellement blessés ou engourdis par le péché, qu’ils sont entourés d’une clôture métallique de près de trois mètres surmontée de fils barbelés coupants comme un rasoir. Những tâm hồn khác đã bị tổn thương và chai cứng bởi tội lỗi đến nỗi chúng có một cái hàng rào lưới sắt cao hai mét rưỡi có kẽm gai ở bên trên bao quanh chúng. |
Ça fait comme des lames de rasoir quand je fais pipi. Còn tôi đi tiểu thì buốt như bị dao cạo cứa vào. |
C'est un singe qui danse sur le fil du rasoir. Hắn là một con khỉ xiếc, nhảy múa trên lưỡi dao. |
Ma carrière entière est sur le fil du rasoir, là. Toàn bộ sự nghiệp của tôi nằm ở đây. |
20 En ce jour-là, le Seigneur arasera, avec un rasoir pris à louage, au-delà du fleuve, avec le broi d’Assyrie, la tête et le poil des pieds ; il enlèvera aussi la barbe. 20 Trong ngày đó, Chúa sẽ dùng dao cạo thuê, bởi những người ở bên kia sông, bởi avua A Si Ri, mà bcạo đầu cùng lông chân, và cạo luôn cả râu nữa. |
"Avait-il un rasoir électrique ?" "Ông ấy đã từng dùng dao cạo điện?" |
Vivre sur le fil du rasoir toutes ces années... Sống trong sợ hãi năm này qua năm khác... |
C'est un as du rasoir. Hắn chơi dao cạo rất giỏi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rasoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rasoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.