ravenous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ravenous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ravenous trong Tiếng Anh.
Từ ravenous trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ cực, dữ dội, ghê gớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ravenous
cơ cựcadjective |
dữ dộiadjective |
ghê gớmadjective |
Xem thêm ví dụ
You killed all the ravens. Ngươi giết hết quạ rồi. |
(2 Chronicles 7:13) During the resulting drought, ravens fed Elijah in the torrent valley of Cherith, and later a widow’s meager supply of flour and oil was miraculously extended to provide him with food. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Hang on, Raven. Đợi một lát, Raven. |
A raven came from the Citadel. Có quạ tới từ Đại Nội. |
And that man with the raven, he said we have a brother. Và cái ông có con quạ đó, hắn nói chúng ta có một người em. |
Release the ravens. Thả lũ quạ ra. |
(Job 38:31-33) Jehovah directed Job’s attention to some of the animals —the lion and the raven, the mountain goat and the zebra, the wild bull and the ostrich, the mighty horse and the eagle. (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
Doré also illustrated an oversized edition of Edgar Allan Poe's "The Raven", an endeavor that earned him 30,000 francs from publisher Harper & Brothers in 1883. Ông cũng chính là người vẽ minh họa cho ấn bản cỡ lớn tập thơ The Raven của Edgar Allan Poe; nhờ tác phẩm này nhà xuất bản Harper & Brothers đã trả cho ông 30.000 franc năm 1883. |
The Three-Eyed Raven's dead. Quạ Ba Mắt chết rồi. |
You think soldiers get ravens with news from home? Cô nghĩ binh lính được nhận tin báo từ lũ quạ à? |
There was a raven. Có quạ báo. |
15 Beware of afalse prophets, who come to you in sheep’s clothing, but inwardly they are ravening wolves. 15 Hãy coi chừng các tiên tri agiả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong là chó sói háu mồi. |
At least we got some roasted raven coming up. Ít nhất chúng ta đã có một số quạ rang sắp tới. |
Then Noah let a black bird called a raven out of the ark. Rồi Nô-ê thả một con chim màu đen ra khỏi tàu, đó là một con quạ. |
And rather than send a raven or speak to me directly, you decided to enter my country in secret and abduct our guest by force? Và thay vì gửi quạ đưa tin, hoặc là nói trực tiếp với ta, ngài quyết định bí mật thâm nhập lãnh thổ của ta, và dùng vũ lực bắt cóc khách của ta à? |
Raven, get your coat, please. Raven, lấy áo đi em. |
6 And the ravens were bringing him bread and meat in the morning and bread and meat in the evening, and he drank from the stream. 6 Mỗi buổi sáng và chiều tối, quạ mang bánh và thịt đến cho ông, còn nước thì ông uống từ suối. |
This is Raven Reyes calling Ark Station. Raven Reyes đang gọi tới Trạm liên lạc The Ark. |
In 1676, having apparently overcome the crizzling problem, Ravenscroft was granted the use of a raven's head seal as a guaranty of quality. Năm 1676, rõ ràng đã khắc phục được vấn đề rắc rối, Ravenscroft đã được cấp quyền sử dụng con dấu đầu của một con quạ như một sự đảm bảo về chất lượng. |
Wizards of Waverly Place ended with 106 episodes over four seasons, surpassing That's So Raven. Wizards of Waverly Place dài 106 tập với 4 mùa phim, vượt qua cả số tập của phim That's so Raven. |
I will shewe you a regionflowingwith golde, where you may satisfie your ravening appetites... . Tôi sẽ chỉ cho các ông thấy một vùng đất đầy vàng, ở đó các ông có thể thỏa mãn sự đói khát của các ông... |
We need to wait for Raven to report back. Chúng ta cần đợi Raven báo tin về. |
It then reverted to Ravens Stadium in 2002 when PSINet filed for bankruptcy. Sau đó nó trở lại với tên Sân vận động Ravens vào năm 2002 khi PSINet đệ đơn xin phá sản. |
We need to get a raven north to Sansa. Tôi cần gửi quạ cho Sansa. |
And the raven has just recruited the best can-opener in the forest. Và một con quạ vừa mới tuyển thêm nhà mở hộp sành nhất trong khu rừng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ravenous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ravenous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.