ravioles trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ravioles trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ravioles trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ravioles trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tim xắm, tỉm xắm, bánh bao Ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ravioles
tim xắm(ravioli) |
tỉm xắm
|
bánh bao Ý(ravioli) |
Xem thêm ví dụ
Hay costillas, mahi-mahi y ravioles de langosta. Có xương sườn hảo hạng, mahi Mahi và một phần tôm hùm đặt biệt, bánh bao Ý. |
Creo que estaba en el Macaroni Grill y les estaba preguntando si tenían los ravioles tostados. Em nghĩ lúc đó em đang ở quán nướng Macaroni, và đang hỏi xem họ có món ravioli nướng đặc biệt không. |
Los ravioles de langosta se acabaron. Thật ra chúng tôi đã hết bánh bao Ý. |
Ella, en sus 100, me enseñó cómo hacer la especialidad local, que se llama culurgiones, que son estas grandes empanadillas de pasta como ravioles de este tamaño, este tamaño, y están llenos de ricota y menta de alto contenido graso y están empapados en salsa de tomate. Bà đã trên 100 tuổi, bà dạy tôi cách làm món ăn đặc trưng của vùng. là món bánh gối culurgiones, đó là bánh với những cái vỏ lớn được làm từ mỳ như bánh bao ravioli, to chừng này tầm chừng này, nhân bánh là phomat béo ricotta và bạc hà. rồi rưới sốt cà chua lên trên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ravioles trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ravioles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.