rayé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rayé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rayé trong Tiếng pháp.
Từ rayé trong Tiếng pháp có các nghĩa là vằn, sọc, kẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rayé
vằnadjective Les tomates vertes, parfois rayées, font un excellent condiment. Loại cà chua xanh, đôi khi có vằn, loại này không chín trừ phi đã được lai giống, làm gia vị rất tuyệt. |
sọcadjective (có) sọc; kẻ) un bonnet de ski rayé tiré vers le bas du front. mũ len sọc kéo che cả trán |
kẻnoun (có) sọc; kẻ) Aujourd'hui, je te suggère de me laisser rayer les pires gredins de cette liste. Hôm nay hãy để tôi loại tên kẻ vô lại nhất khỏi danh sách. |
Xem thêm ví dụ
Ce qui m'a frappée, c'est, lorsque j'ai mis la tête sous l'eau, alors que j'essayais de respirer dans le tuba, un énorme banc de poissons rayés de jaune et noir est venu droit sur moi... J'étais tétanisée. Điều tôi nhớ nhất là, khi chúi đầu xuống dưới nước và vật lộn để thở với chiếc ống lặn, một đàn cá sọc vàng đen lớn lao thẳng vào tôi ... và tôi chỉ biết đứng đơ ra. |
Ils peuvent générer une force incroyable, surtout avec les essieux rayés pour que la prise soit plus grande. Chúng có thể tạo ra mô-men xoắn rất lớn nhất là khi tớ đã làm nhám các trục để tạo thêm bề mặt bám vào. |
Bébé rayé. Vằn Vằn Bảo Bối. |
Vous rayé mon dossier Cậu làm xước đĩa của tôi rồi |
Le nombre de membres de l’Église qui demandent à ce que leur nom soit rayé des registres de l’Église a toujours été très petit et a été nettement moindre ces dernières années que par le passé24. L’augmentation dans des domaines mesurables tels que le nombre de membres dotés qui ont une recommandation valide à l’usage du temple, d’adultes payeurs de dîme complète et de personnes qui sont en mission, a été spectaculaire. Con số các tín hữu yêu cầu xóa bỏ tên của họ ra khỏi hồ sơ của Giáo Hội luôn luôn là rất nhỏ và giảm đi đáng kể trong những năm gần đây hơn trong quá khứ.24 Số thống kê gia tăng rõ ràng trong vài lãnh vực, như các tín hữu được làm lễ thiên ân với giấy giới thiệu đi đền thờ, những người thành niên đóng tiền thập phân đầy đủ, và những người phục vụ truyền giáo, đều rất đáng kể. |
Les curateurs avaient remarqué que dans tout le manuscrit, un mot avait été rayé et réécrit. Người phụ trách bảo tàng đã nhắc rằng có một chữ trong đó đã bị gạch đi và ghi đè lên. |
Son nom n'est pas rayé. Tên cô ấy chưa đánh dấu như những người khác. |
10 Un jour où les bêtes sont entrées en chaleur, j’ai levé les yeux et j’ai vu dans un rêve que les boucs qui s’accouplaient avec les bêtes étaient rayés, mouchetés ou tachetés+. 10 Lần nọ, đến mùa gia súc giao phối, tôi mơ thấy rằng những con dê đực giao phối với các con trong bầy đều có sọc, đốm hoặc chấm. |
Le venin du Bongare rayé se compose de neurotoxines pré-synaptiques et post-synaptiques (connues sous le nom d'α-bungarotoxines et β-bungarotoxines, entre autres). Nọc đọc loài rắn này chủ yếu là các chất độc thần kinh tiền và hậu tiếp hợp (có tên gọi α-bungarotoxin và β-bungarotoxin trong số các loại độc tố khác). |
Personne n'a vu qui a rayé la voiture? Nhưng không ai thấy kẻ rạch xe mà? |
12 Il a repris : “Regarde, s’il te plaît, et tu verras que tous les boucs qui s’accouplent avec les bêtes sont rayés, mouchetés ou tachetés. Car je vois bien tout ce que Labân te fait+. 12 Ngài phán: ‘Con hãy nhìn xem,* tất cả dê đực giao phối với các con trong bầy đều có sọc, đốm hoặc chấm, bởi ta đã thấy hết mọi việc La-ban làm với con. |
Pour la première fois dans l'histoire humaine, des étudiants talentueux n'ont pas leur potentiel et leurs rêves rayés de l'histoire par de mauvais enseignants. Lần đầu tiên trong lịch sử loài người, những sinh viên có năng khiếu không cần phải để cho những người thầy cô vẽ ra những giấc mơ và khả năng của họ từ những trang sử. |
Avez- vous rayé des gens de votre vie parce qu’ils n’étaient pas assez bien pour vous ? Có bao giờ bạn cắt đứt mối quan hệ với người khác vì họ không đạt chuẩn của bạn không? |
Puisse-t-il avoir été rayé de ce monde, pour que Tiberius puisse encore en faire partie. Ước gì hắn phải từ giã cõi đời để Tiberius có thể sống lại. |
Après plusieurs manœuvres au large de Newport et un autre séjour en Méditerranée du 9 février au 26 juin 1948, le Dayton est mis en réserve le 1er mars 1949 avant d'être définitivement rayé des listes le 1er septembre 1961. Sau các hoạt động tại chỗ từ Newport News, Virginia và một chuyến đi khác đến Địa Trung Hải từ ngày 9 tháng 2 đến ngày 26 tháng 6 năm 1948, Dayton được cho ngừng hoạt động và đưa về lực lượng dự bị tại Boston vào ngày 1 tháng 3 năm 1949. |
Comme tous les zèbres, il a un pelage rayé noir et blanc et il n'y a pas deux individus exactement identiques. Giống như tất cả các con ngựa vằn, chúng có sọc đen đậm, dày và trắng, và không có chuyện có hai cá thể nhìn chính xác như nhau. |
Le 8 mai 2006, le vice-Premier ministre, Shimon Peres, déclara dans un entretien accordé à Reuters que « le président iranien doit savoir que l'Iran peut aussi être rayé de la carte » (rapporté par la Radio des Forces armées). Trong một bài phỏng vấn với Đài phát thanh Quân đội ngày 8 tháng 5 năm 2006 ông lưu ý rằng "tổng thống Iran phải nhớ rằng Iran cũng có thể bị xoá khỏi bản đồ". |
Il était rayé de la liste des vivants. Chàng đã bị xóa tên trong danh sách những người sống. |
Il doit être rayé! Nó phải có sọc chứ! |
83 et également, s’il en est qui ont été aexpulsés de l’Église, de sorte que leurs noms soient rayés du registre général des noms de l’Église. 83 Và ngoài ra, nếu có tín đồ nào bị atrục xuất khỏi giáo hội thì tên của họ có thể được xóa bỏ khỏi hồ sơ tín hữu trung ương của giáo hội. |
L'USS North Carolina fut réformé à Bayonne dans le New Jersey le 27 juin 1947 mais resta dans la flotte de réserve jusqu'au 1er juin 1960 lorsqu'il fut rayé des cadres du Naval Vessel Register. North Carolina được cho ngừng hoạt động tại Bayonne, New Jersey vào ngày 27 tháng 6 năm 1947; và ở lại trong hạm đội dự bị cho đến ngày 1 tháng 6 năm 1960, khi được cho rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân. |
11 Le père de Joseph, Israël, l’aima plus que tous ses frères et lui fit faire un long vêtement rayé semblable à une chemise. 11 Cha của Giô-sép là Y-sơ-ra-ên, yêu mến ông nhiều hơn các con khác và đã đặc biệt cho riêng ông một chiếc áo choàng nhiều màu sắc. |
On dirait un CD rayé. Nó nói chuyện như gãi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rayé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rayé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.