rebut trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rebut trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebut trong Tiếng pháp.
Từ rebut trong Tiếng pháp có các nghĩa là cặn bã, phế vật, đồ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rebut
cặn bãnoun (fig.) Ils m'ont jeté dans une tôle pleine de rebuts du service maladies contagieuses. Tao bị thảy vào tù chung với đủ loại cặn bã từ những xó xỉnh đầy bệnh truyền nhiễm. |
phế vậtnoun |
đồ bỏnoun |
Xem thêm ví dụ
Que ressentiriez- vous si vous étiez guéri instantanément et sans douleur d’une maladie atroce qui vous aurait défiguré le corps et fait de vous un rebut de la société ? Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi được chữa lành trong nháy mắt, một cách êm ái khỏi một căn bệnh khủng khiếp ngày càng làm biến dạng thân thể bạn, và khiến bạn thành một kẻ bị xã hội hất hủi? |
1 Effectuons- nous régulièrement des nouvelles visites, ou bien cela nous rebute- t- il généralement parce que nous ne savons pas quoi dire? 1 Bạn có đều đặn đi viếng thăm lại không, hay bạn thường thấy khó bởi vì không biết nói gì? |
L’idée que des hommes sanctifiés, les Juifs, aillent parler à des Gentils ‘impurs’, des “gens des nations”, n’aurait jamais effleuré un Juif; cela ne pouvait que le rebuter*. Chính ý tưởng người Do Thái thánh sạch đi nói chuyện với dân ngoại, “người ngoại” “chẳng sạch”, là điều xa lạ đối với người Do Thái, thậm chí đáng ghê tởm nữa. |
La mise au rebut des DEEE avec les déchets ordinaires peut présenter un risque pour l'environnement et pour la santé humaine, en raison de certaines substances utilisées dans les équipements électriques et électroniques ainsi que leurs batteries. Việc vứt bỏ thiết bị điện, điện tử phế thải cùng với rác thải thông thường có thể gây ra rủi ro cho môi trường và sức khỏe con người do một số chất được sử dụng trong thiết bị điện, điện tử và pin của các thiết bị này. |
Quoi qu’il en soit, pour montrer l’absurdité de leurs objections, Isaïe compare ceux qui les formulent à des mottes d’argile et à des débris de poterie jetés au rebut et qui pourtant osent mettre en question la sagesse de leur auteur. Để miêu tả sự chống đối ngu xuẩn đó, Ê-sai ví kẻ chống đối với những mảnh bình gốm hay miếng đất sét vụn bị vứt bỏ mà dám chất vấn sự khôn ngoan của người nặn ra chúng. |
Beaucoup de gens qui se disaient chrétiens n’ont pas été rebutés à l’idée de faire la guerre à d’autres “chrétiens”, et ce avec la bénédiction du clergé. Nhiều người tự xưng là tín đồ đấng Christ nhưng đã không ngần ngại tranh chiến lẫn nhau—lại còn được giới chức giáo phẩm ban phước nữa |
Un groupe de Zoramites, considérés comme de la « souillure » et du « rebut » par leurs coreligionnaires, étaient chassés de leurs lieux de prière, « à cause de la grossièreté de leurs habits ». Một nhóm người Giô Ram, bị giáo dân của họ xem là “bẩn thỉu” và “cặn bã”—đó là những từ trong thánh thư—đã bị đuổi ra khỏi nhà nguyện của họ “vì y phục thô kệch của họ.” |
Vous trois restez dehors avec les rebuts, pour nous rejouez le festival d'Altamont. Ba người có thể ở lại với lũ quỷ xứ này mà tự đi bộ về. |
Le jaeger Striker Eureka, récemment mis au rebut, piloté par Herc et Chuck Hansen a fini par abattre le monstre. Mỉa mai thay, lại chính Jaeger vừa bị cho ngừng hoạt động, Striker Eureka được điều khiển bởi Herc và Chuck Hansen, cuối cùng cũng đã hạ được con quái vật. |
14 Cyrus, le commandant des armées médo-perses, ne se laissera pas rebuter par les fortifications de Babylone. 14 Si-ru, người chỉ huy đạo quân Mê-đi và Phe-rơ-sơ, không nao núng trước các công sự của Ba-by-lôn. |
Suivez ces consignes lors de l'utilisation, de l'entreposage, du nettoyage ou de la mise au rebut de votre téléphone. Hãy tuân thủ những nguyên tắc sau đây khi sử dụng, bảo quản, vệ sinh hoặc thải bỏ điện thoại. |
Puis il y a l'orbite surnommée « le cimetière », les débris menaçants ou les orbites de rebut, où quelques satellites y sont volontairement placés à la fin de leur vie, pour qu'ils laissent la place aux orbites opérationnelles. Và rồi có một quỹ đạo được gọi là "bãi tha ma" với những vỡ vụn và các vệ tinh bị vứt bỏ nơi các vệ tinh được chủ ý đưa tới vào cuối đời của chúng để chúng tránh khỏi con đường của các quỹ đạo khác |
Le Mémorial ne devrait pas commencer tard au point de rebuter les personnes qui s’intéressent depuis peu à la vérité. Không nên bắt đầu cử hành vào giờ giấc quá trễ khiến người mới chú ý không thể đến dự vì thấy bất tiện. |
(The Irish Times.) Dès lors, comment pouvez- vous exercer l’autorité de manière à ce que les autres donnent le meilleur d’eux- mêmes, sans les blesser ni les rebuter par vos paroles ou vos actions ? — Proverbes 12:18. (Tờ The Irish Times) Vậy, nên sử dụng quyền hành thế nào để khuyến khích người khác phát huy hết khả năng của họ, thay vì làm họ tổn thương hay xa lánh bạn, dù bằng lời nói hay việc làm?—Châm-ngôn 12:18. |
Plus tard, les chrétiens finirent par reconnaître qu’il s’agissait d’un mythe sans fondement réel et ils le mirent progressivement au rebut. ” — “ Un pur produit de l’esprit — Dieu jeté aux oubliettes ” (angl.), de Ludovic Kennedy. Sau này, các tín đồ Ki-tô nhìn nhận rằng Ma-quỉ là một nhân vật tưởng tượng, không có cơ sở trong thực tại và họ âm thầm loại bỏ hắn”.—“All in the Mind—A Farewell to God”, do Ludovic Kennedy viết. |
Ils m'ont jeté dans une tôle pleine de rebuts du service maladies contagieuses. Tao bị thảy vào tù chung với đủ loại cặn bã từ những xó xỉnh đầy bệnh truyền nhiễm. |
Un journaliste (Mike Royko) a fait remarquer que “les chrétiens” n’ont à aucun moment été “rebutés à l’idée de faire la guerre à d’autres chrétiens”. Nhà bình luận báo chí Mike Royko lưu ý rằng các “tín đồ đấng Christ” đã không bao giờ “ngại việc chiến tranh với các tín đồ khác”, và thêm: “Nếu họ đã ngại việc đó thì đa số các cuộc chiến tranh hung dữ nhất ở Âu Châu đã không bao giờ xảy ra”. |
Par ailleurs, les chrétiens qui dirigent l’activité de prédication ne se laissent pas rebuter par la mentalité, les coutumes ou les façons d’agir différentes des étrangers. (Công-vụ 16:1-4) Ngoài ra, những người dẫn đầu trong công việc rao giảng không ngã lòng trước sự khác biệt về cách suy nghĩ, phong tục hoặc cách cư xử của người nước ngoài. |
Suivez ces consignes lors de l'utilisation, de l'entreposage, du nettoyage ou de la mise au rebut de votre téléphone : Hãy tuân thủ những nguyên tắc sau khi sử dụng, bảo quản, vệ sinh hoặc thải bỏ điện thoại: |
Des débris de poterie jetés au rebut devraient- ils mettre en question la sagesse de leur auteur ? Những mảnh bình gốm vụn bị vứt bỏ có nên chất vấn sự khôn ngoan của người nặn ra chúng không? |
On est le rebut à tout faire. Chúng ta là thứ tào lao ca hát, nhảy múa suốt. |
En vertu de la directive sur les DEEE, chaque État membre de l'UE doit atteindre un niveau élevé de collecte des DEEE pour le traitement, la valorisation et la mise au rebut écologiquement rationnelle. Theo Chỉ thị về thiết bị điện, điện tử phế thải, mỗi Quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu phải chịu trách nhiệm đạt được một mức thu gom thiết bị điện, điện tử phế thải cao để xử lý, khôi phục và thải loại một cách an toàn với môi trường. |
D’un côté, nous avons des gens qui disent que le système d’aide internationale est tellement délabré qu'il faut le mettre au rebut. Một mặt, có những người tin rằng hệ thống viện trợ đã hỏng nên chúng ta cần loại bỏ nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebut trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rebut
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.