recoil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recoil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recoil trong Tiếng Anh.
Từ recoil trong Tiếng Anh có các nghĩa là giật, lùi lại, chùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recoil
giậtverb Now when we first hear this data, we recoil. Khi nghe thấy điều này lần đầu, chúng ta tất thảy đều giật mình. |
lùi lạiverb I witnessed some of the friends we'd grown up with recoil. Tôi đã chứng kiến một vài người bạn từ thuở thơ ấu giật lùi lại. |
chùnverb And I recoiled. They stank! Và tôi chùn bước lại vì họ có mùi hôi! |
Xem thêm ví dụ
In the first volume, Swann's Way, the series of books, Swann, one of the main characters, is thinking very fondly of his mistress and how great she is in bed, and suddenly, in the course of a few sentences, and these are Proustian sentences, so they're long as rivers, but in the course of a few sentences, he suddenly recoils and he realizes, "Hang on, everything I love about this woman, somebody else would love about this woman. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
Now when we first hear this data, we recoil. Khi nghe thấy điều này lần đầu, chúng ta tất thảy đều giật mình. |
If some of you are recoiling, and you're thinking, "Oh my God, I would never pay for these things. Nếu có vài bạn đang chùn chân, và bạn nghĩ, "Ôi Chúa ơi, tôi sẽ không bao giờ mua chúng. |
And because we instinctively cherish our lives, we recoil from danger. Và bởi vì theo bản năng chúng ta quí chuộng mạng sống, nên chúng ta chùn bước trước sự nguy hiểm. |
The executioners used German weapons rather than the standard Soviet revolvers, as the latter were said to offer too much recoil, which made shooting painful after the first dozen executions. Những người hành quyết dùng súng Đức thay vì những khẩu súng lục ổ quay tiêu chuẩn của Liên Xô, bởi súng của Liên Xô có độ giật quá lớn, khiến phát bắn trở nên khó khăn sau mười hai viên đầu tiên. |
The upgraded design, with thicker armor, modified suspension and new gun recoil system was called "Light Tank M3". Thiết kế nâng cấp, với áo giáp dày hơn, sửa đổi hệ thống treo và khẩu pháo mới được gọi là "Xe tăng hạng nhẹ M3". |
Short recoil. Khẩu độ giật ngắn. |
They recoil at the injustice and callous attitude of power-hungry politicians and businessmen. Họ kinh tởm trước sự bất công và thái độ chai lì của các chính khách đói khát quyền hành và của các thương gia. |
Why do you recoil? Sao lại lùi? |
Recoiling at the thought, they wondered, “How can this man give us his flesh to eat?” Dội ngược trước ý nghĩ đó, họ tự hỏi: “Lẽ nào người nầy lấy thịt mình cho chúng ta ăn sao?” |
People like Neil and Franz do not normally turn to crime overnight; at first, they would recoil at the thought. Những người giống như Neil và Franz thường không quay sang tội ác một sớm một chiều, mới đầu có lẽ họ chùn bước trước ý tưởng đó. |
When Hiram Maxim developed his recoil-powered machine gun that used a single barrel, the first main design was a modest 26 pounds (11.8 kg) in weight, firing a .45-inch rifle caliber bullet (from a 24 inch long barrel). Khi Hiram Maxim thiết kế khẩu súng máy sử dụng kiểu nạp đạn bằng phản lực bắn chỉ có một nòng của mình thì mẫu đầu tiên được thiết kế có trọng lượng 26 pound (11,8 kg) và bắn loại đạn súng trường.45-inch từ nòng dài 24 inch. |
These allowed for the measurement of high temperatures in air up to 2000 °C. In Munich, Germany in 1957 Rudolf Mössbauer, in what has been called one of the "landmark experiments in twentieth-century physics", discovered the resonant and recoil-free emission and absorption of gamma rays by atoms in a solid metal sample containing only 191Ir. Cặp nhiệt điện này cho phép đo nhiệt độ trong không khí lên đến 2000 °C. Ở Munich, Đức vào năm 1957 Rudolf Mößbauer, trong bối cảnh được gọi là "một trong những thí nghiệm ấn tượng của vật lý thế kỷ 20", đã phát hiện ra sự cộng hưởng và recoil-phát xạ và hấp thụ tự do các tia gama bởi các nguyên tử trong kim loại rắn chỉ chứa 191Ir. |
While Jesus’ host recoiled and judged Jesus harshly for allowing this woman to come near, Jesus kindly commended the woman for her sincere repentance and assured her of Jehovah’s forgiveness. Chủ nhà thì tránh ra và thầm xét đoán ngài vì cho người phụ nữ này đến gần, nhưng Chúa Giê-su khen bà vì đã thành thật ăn năn và ngài đảm bảo rằng Đức Giê-hô-va tha thứ cho bà (Lu-ca 7:36-50). |
And their pupils would dilate, they would recoil, then they would look down and swallow hard and start to tell me their stories. Và đồng tử mắt họ sẽ giãn ra, họ sẽ co rúm sợ hãi, và rồi họ sẽ nhìn xuống và nuốt nước bọt và bắt đầu kể tôi nghe câu chuyện của họ. |
He does not recoil from us because we sin, even if He on occasion must think, “But what a sheep!” Ngài không thoái lui khỏi chúng ta vì chúng ta phạm tội, mặc dù thỉnh thoảng Ngài đã phải nghĩ: “Nhưng con chiên này đã phạm tội quá nặng!” |
Miss Mountjoy recoiled as if I had thrown a glass of water in her face. Cô Mountjoy chùn bước như thể tôi vừa dội một ly nước vào mặt cô ấy. |
Most reasonable people recoil at such a thing. Đại đa số những người biết suy xét đều ghê tởm trước một cảnh tượng như thế. |
I witnessed some of the friends we'd grown up with recoil. Tôi đã chứng kiến một vài người bạn từ thuở thơ ấu giật lùi lại. |
After all, the Savior said that He “cannot look upon sin with the least degree of allowance”;6 so how can He look at us, imperfect as we are, without recoiling in horror and disgust? Xét cho cùng, Đấng Cứu Rỗi đã phán rằng Ngài “chẳng nhìn tội lỗi với một mảy may chấp nhận”;6 vậy thì làm thế nào Ngài có thể nhìn chúng ta, những người không hoàn hảo như vậy, mà không thoái lui vì sự ghê tởm? |
Although the Byzantines also had cannons, they were much smaller than those of the Ottomans and the recoil tended to damage their own walls. Mặc dù Byzantine cũng có các khẩu pháo, chúng nhỏ hơn nhiều hơn so với những pháo Ottoman và lực giật của chúng có xu hướng gây thiệt hại cho các bức tường của thành phố. |
Results were poor: recoil factors and blast effects resulted in the 8-inch battery being completely unusable, and the inability to train the primary and intermediate armaments on different targets led to significant tactical limitations. Kết quả tỏ ra rất kém: các yếu tố giật lùi và hiệu ứng nổ khiến cho các khẩu pháo 8 inch hoàn toàn không thể sử dụng được, và việc không thể ngắm pháo chính và pháo trung gian vào những mục tiêu khác nhau đưa đến những giới hạn chiến thuật đáng kể. |
However, Poincaré's resolution led to a paradox when changing frames: if a Hertzian oscillator radiates in a certain direction, it will suffer a recoil from the inertia of the fictitious fluid. Tuy nhiên, cách giải thích của Poincaré dẫn đến một nghịch lý khi thay đổi hệ tọa độ: nếu một máy dao động kiểu Hertz phát xạ theo hướng xác định, nó sẽ bị giật ngược trở lại do quán tính của chất lỏng lý tưởng. |
Both prototypes were equipped with two 30 mm (1.18 in) MK 108 cannons in the He 162 A-1 anti-bomber variant; in testing, the recoil from these guns proved to be too much for the lightweight fuselage to handle, and plans for production turned to the A-2 fighter with two 20 mm MG 151/20 cannons instead while a redesign for added strength started as the A-3. Cả hai đều được trang bị pháo 30 mm (1.18 in) MK 108 như trong biến thế chống máy bay ném bom He 162 A-1; trong thử nghiệm, độ giật của các khẩu pháo quá nhiều gây ảnh hưởng đến khung máy bay, và các kế hoạch sản xuất máy bay quay sang thiết kế mẫu tiêm kích A-2 với 2 khẩu pháo 20 mm MG 151/20 để thay thế khẩu pháo cũ, trong khi đó vẫn thiết kế lại mẫu cũ để gia cố khung máy bay và đặt tên là A-3. |
Yeah, but strong enough to bury a recoil? Yeah, nhưng ko thể khỏe đến nỗi bắn súng mà ko bị giật? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recoil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recoil
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.