recrutement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recrutement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recrutement trong Tiếng pháp.
Từ recrutement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự mộ, sự tuyển, sự tuyển lựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recrutement
sự mộnoun |
sự tuyểnnoun donne de la voix pour dénoncer le recrutement đã lên tiếng tố cáo sự tuyển mộ |
sự tuyển lựanoun |
Xem thêm ví dụ
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Les tentatives jacobites pour recruter au sein des clans écossais ne permirent de mobiliser qu'une force combattante de seulement mille hommes. Những nỗ lực của những người Jacobite nhằm thuyết phục thanh niên Scotland đầu quân cho họ cũng chỉ tuyển được khoảng 1000 người. |
Donc les interrupteurs de violence étaient recrutés pour les mêmes qualités ; telles que la crédibilité, la confiance, l'accessibilité, comme notre personnel de santé en Somalie, mais on les formait pour une catégorie différente, on les formait à la persuasion, à refroidir les esprits, à gagner du temps, à recadrer. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
Dans les années 1940, une campagne est organisée pour recruter des membres laotiens, et en 1946 ou 1947, Kaysone Phomvihane, étudiant en droit à l'Université de Hanoi, est recruté, en même temps que Nouhak Phoumsavanh. Giữa thập niên 1940, một chiến dịch thu nhận người vào tổ chức của đảng đã được triển khai vào năm 1946 hoặc 1947, Kaysone Phomvihane, một sinh viên luật khoa tại Viện Đại học Đông Dương (tiền thân của Đại học Quốc gia Hà Nội hiện nay), đã được tuyển mộ cùng với Nouhak Phoumsavanh. |
C'est pour ça que Hunter a recruté une équipe. Đó là lý do vì sao Hunter tuyển một đội. |
Donc il y a 20 ans, j’ai littéralement commencé à bricoler dans mon garage en essayant de découvrir comment séparer ces matériaux si semblables les uns des autres, et j’ai fini par recruter beaucoup de mes amis, des secteurs de l’exploitation minière et du plastique, et nous avons commencé à nous rendre dans des laboratoires miniers partout dans le monde. Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
China, comme beaucoup d ́autres enfants recrutés par la NRA (National Resistance Army) pour combattre le gouvernement Obote, reste dans les rangs de l ́armée du nouveau gouvernement, la UPDF (the Ugandan People ́s defence Forces). China, giống như nhiều trẻ em khác đã được NRA tuyển dụng để chiến đấu trong cuộc chiến chống lại chính phủ Obote, vẫn nằm trong hàng ngũ quân đội của chính phủ mới, Lực lượng Quốc phòng Nhân dân Uganda (UPDF). |
Pour les besoins de la démonstration, nous avons sélectionné quelques questions d'étudiants et recruté quelques intervenants TED ainsi que d'autres professionnels pour répondre à ces questions, mais nous avons fait ces deux choses indépendamment l'une de l'autre. Để phục vụ cho mục đích trình diễn, chúng tôi chọn một số câu hỏi của sinh viên và chọn một số diễn giả và các chuyên gia để giải đáp các câu hỏi, nhưng hai việc đó được làm độc lập với nhau. |
Pour faire ce travail, nous avions, bien sûr, car nous n'étions pas suffisant en tant que personnel médical, nous avions recours au recrutement de réfugiés qui formeraient une nouvelle catégorie spécialisée de travailleurs de la santé. Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân viên chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển dụng và đào tạo những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới |
Health Leads recrute aussi de façon compétitive, entraîne de façon intensive, avec des entraîneurs professionnels, exige beaucoup de temps, construit une équipe soudée et mesure les résultats, une espèce de programme Enseigner pour l'Amérique pour les soins de santé. Health Leads tuyển dụng một cách khá cạnh tranh đào tạo chuyên sâu huấn luyện một cách chuyên nghiệp đòi hỏi lượng thời gian nhất định, xây dựng một đội kết hợp và đo lường các kết quả -- một phương pháp sư phạm cho Hoa kỳ cho chăm sóc y tế |
Quand il discute de recrutement, de promotion, d'augmentation annuelle, l'employeur exploite cette asymétrie pour épargner beaucoup d'argent. Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền. |
Soutenu par Dathân et Abiram, il a recruté 250 sympathisants, tous des chefs de l’assemblée. Cùng với Đa-than, A-bi-ram, ông đã tìm được 250 người ủng hộ—đều là quan trưởng trong hội chúng. |
La réaction byzantine se manifeste par le recrutement et l'envoi du maximum de soldats disponibles sous la direction de commandements compétents, à l'instar de Théodore Trithyrius et du général arménien Vahan, pour expulser les musulmans de leurs territoires nouvellement gagnés. Phản ứng của Đông La Mã thu thập một số lượng tối đa quân đội thường trực dưới sự chỉ huy của các sĩ quan chủ chốt, bao gồm cả Theodore Trithyrius và Vahan, viên tướng người Armenia, để đẩy người Hồi giáo ra khỏi vùng lãnh thổ mà họ vừa chiếm được. |
Verone recrute. Verone đang tuyển một số tài xế. |
Natasha Romanoff est envoyée en Inde pour recruter le docteur Bruce Banner, tandis que l'agent Phil Coulson rend visite à Tony Stark et que Fury s'entretient avec Steve Rogers. Đặc vụ Natasha Romanoff được đưa đến Ấn Độ để thuyết phục tiến sĩ Bruce Banner, còn đặc vụ Coulson đến gặp Tony Stark để nhờ anh phục hồi lại những nghiên cứu của tiến sĩ Selvig. |
" Il m'a semblé que c'est à partir, comme il que la grande armée des Épaves est recruté, l'armée qui marche vers le bas, vers le bas dans toutes les gouttières de la terre. " Nó xảy ra với tôi rằng đó là từ chẳng hạn như ông quân đội của waifs và strays tuyển dụng, quân đội tuần hành xuống, giảm vào tất cả các máng nước của trái đất. |
Mon recruteur. Người tuyển dụng tôi. |
Il y a 4 ans, la Défense recrute Thomas Gabriel comme cyberespion. Cách đây 4 năm tân binh Thomas Gabriel của D.O.D... trở thành 1 kẻ gây khiếp sợ trên mạng cho họ, ok. |
Le jeu était aussi simple que ça : Adopter une identité secrète, recruter des alliés, combattre les méchants, activer des bonus. Bây giờ trò chơi đã quá đơn giản: Chọn một nhân vật bí ẩn, tìm kiếm đồng minh, chiến đấu với kẻ xấu, nạp năng lượng. |
Ça m'a donné une idée : Pourquoi ne pas recruter des gens comme moi dans le sport ? Rồi tôi nảy ra ý tưởng mới: Sao không làm những người như tôi thích thể thao? |
Recrute des gens jeunes, célibataires, en quête d'un engagement, cherchant à construire leur vie autour. Con thuê người khi họ còn trẻ, độc thân Đang tìm kiếm một thứ gì đó để toàn tâm vào, xây dựng cuộc sống xung quanh nó. |
Maintenant, il recrute avec. Bây giờ hắn đang cố gắng mời gọi nó... |
Leur méthode consistait à recruter des insulaires pour les faire travailler dans des plantations de canne à sucre ou de coton aux Samoa, aux Fidji ou en Australie. Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc. |
Recruter des laïcs ne s'est jamais fait. Chúng ta cũng không chấp nhận đệ tử trần tục. |
Graham remplace la vieille garde et recrute de nouveaux joueurs, tout en imposant une discipline plus stricte que celle de ses prédécesseurs, sur le terrain comme en dehors. Graham xóa ra nhiều những người thủ cựu và thay thế chúng bằng bản hợp đồng mới và người chơi thăng cấp từ đội trẻ, trong khi áp đặt kỷ luật nghiêm ngặt hơn nhiều so với người tiền nhiệm của mình, cả trong phòng thay đồ và trên sân. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recrutement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới recrutement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.