rectification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rectification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rectification trong Tiếng Anh.

Từ rectification trong Tiếng Anh có các nghĩa là phép cầu trường được, sự chỉnh lưu, sự chữa lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rectification

phép cầu trường được

noun

sự chỉnh lưu

noun

sự chữa lại

noun

Xem thêm ví dụ

The coup leaders described it as a "rectification" of Ba'ath Party principles.
Các lãnh đạo cuộc đảo chính miêu tả nó như là một "cuộc chỉnh lý" các nguyên tắc của đảng Baath.
" By rectification thou shalt find the hidden stone. "
Bằng sự tinh cất của hòn đá bị giấu.
More traditional independence supporters, however, have criticized name rectification as merely a superficial tactic devoid of the larger vision inherent in the Republic of Taiwan agenda.
Tuy nhiên, nhiều người ủng hộ độc lập truyền thống đã chỉ trích việc thay tên chỉ là một chiến thuật hời hợt không có tầm nhìn lớn hơn, vốn có trong chương trình nghị sự của Cộng hòa Đài Loan.
For different types of illegal conduct, the Law sets a variety of punishments, such as fines, suspension for rectification, revocation of permits and business licenses, and others.
Đối với các loại hành vi (conduct) bất hợp pháp khác nhau, Luật đặt ra nhiều hình phạt khác nhau, chẳng hạn như phạt tiền, đình chỉ cải chính, thu hồi giấy phép và giấy phép kinh doanh, và các hình phạt khác.
Some scholars, such as Maria Hsia Chang and Susan Palmer, have described Li's rhetoric about the "Fa rectification" and providing salvation "in the final period of the Last Havoc", as apocalyptic.
Một số học giả như Maria Hsia Chang và Susan Palmer, đã mô tả bài hùng biện của Lý về "Chính Pháp" và sự cứu rỗi "trong giai đoạn cuối cùng này", như một cuốn sách khải huyền.
During the Han era, the prevalent theory of language was Confucianist Rectification of Names, the belief that using the correct names for things was essential for proper government.
Suốt thời Nhà Hán, the prevalent theory of language was Confucianist Rectification of Names, tin rằng việc sử dụng đúng tên vật là điều cần thiết cho một chính quyền hợp thức.
Through the process of the Fa rectification, life will be reordered according to the moral and spiritual quality of each, with good people being saved and ascending to higher spiritual planes, and bad ones being eliminated or cast down.
Thông qua quá trình của Chính Pháp, các sinh mệnh sẽ được sắp xếp lại theo phẩm chất đạo đức và trí huệ của mỗi người, những người tốt được lưu lại và đến các tầng thứ cao hơn, trong khi những người xấu bị loại bỏ hoặc rơi xuống.
Ibn al-Shatir (1304–1375), in his A Final Inquiry Concerning the Rectification of Planetary Theory, eliminated the need for an equant by introducing an extra epicycle, departing from the Ptolemaic system in a way very similar to what Copernicus later also did.
Nhà thiên văn học Hồi giáo Ả Rập ibn al-Shatir (1304–1375), trong tác phẩm Kitab Nihayat as-Sul fi Tashih al-Usul (Tìm hiểu lần cuối về sự sửa chữa Lý thuyết hành tinh) của mình đã loại bỏ tâm sai bằng cách đưa ra một ngoại luân nữa, thoát khỏi hệ thống của Ptolemy theo cách sau này Copernicus cũng đã thực hiện.
Visit the interior parts of the Earth, by rectification thou shalt find the hidden stone.
Hãy nhìn phần bên trong của Trái Đất... bằng cách sửa lại hòn đá bị giấu.
The current era is described in Falun Gong's teachings as the "Fa rectification" period (zhengfa, which might also be translated as "to correct the dharma"), a time of cosmic transition and renewal.
Thời đại ngày nay được mô tả trong bài giảng của Pháp Luân Công là thời kỳ "Chính Pháp" (zhengfa, cũng có thể được dịch là "để sửa chữa pháp"), là thời gian để vũ trụ chuyển tiếp và đổi mới.
She was inspected by the King the following day and then sent to shipyards on the Clyde and at Belfast for further rectification work.
Nó được Vua George VI thị sát vào ngày hôm sau, và rồi được gửi đến các xưởng tàu tại Clyde và tại Belfast để được chỉnh sửa.
As such, the church has been associated with the Taiwan Name Rectification Campaign and the pan-green coalition.
Như vậy, nhà thờ đã được liên kết với Chiến dịch Chỉnh sửa Tên Đài Loan và liên minh pan-green.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rectification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.