recuento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recuento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recuento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recuento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đếm, đêm, số, sự đếm, tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recuento
đếm(re-count) |
đêm(count) |
số(numbers) |
sự đếm(count) |
tính(count) |
Xem thêm ví dụ
Los objetivos son el recuento del número de sesiones que han llegado a una determinada página o pantalla, o grupo de páginas o pantallas. Mục tiêu là số lượng phiên đã tiếp cận trang/màn hình hoặc nhóm trang/màn hình nhất định. |
Aunque los recuentos de clics y los ingresos estimados permanecerán establece después de estas fluctuaciones iniciales, es posible que apliquen más deducciones a los ingresos finales al terminar el mes debido a otra actividad no válida que se haya detectado posteriormente, u otros cargos, como las discrepancias de redondeo. Mặc dù số lần nhấp và doanh thu ước tính sẽ ổn định sau những biến động ban đầu, bạn có thể thấy các khoản khấu trừ thêm đối với thu nhập cuối cùng vào cuối tháng do bất kỳ hoạt động không hợp lệ nào khác được phát hiện sau đó hoặc do các khoản giảm trừ khác, chẳng hạn như khác biệt xảy ra khi làm tròn số. |
Muchas manos alzadas, déjenme hacer un recuento. Nhiều tay giơ lên lúc này, để tôi đếm xem. |
Las impresiones de anuncios a menudo retrasan el recuento de una impresión hasta que el anuncio se renderiza o más adelante. Hiển thị quảng cáo thường trì hoãn việc tính lần hiển thị cho đến khi quảng cáo đã được kết xuất hoặc đến một thời điểm sau đó. |
Es posible que advierta una pequeña diferencia entre el recuento de usuarios actual y el calculado con el método anterior en todos los informes, salvo en los informes sin muestrear y BigQuery Export, que se siguen calculando como antes. Bạn có thể nhận thấy sự khác biệt nhỏ trong số người dùng từ phương pháp tính toán trước (được giải thích bên dưới), ngoại trừ Báo cáo chưa được lấy mẫu và BigQuery Export, sẽ tiếp tục sử dụng phương pháp tính toán trước. |
Con él, puede obtener un recuento de usuarios más preciso, analizar la experiencia de usuario iniciada y obtener acceso a los informes multidispositivo. Với ID này, bạn có thể có được số người dùng chính xác hơn, phân tích trải nghiệm người dùng đã đăng nhập và nhận quyền truy cập vào báo cáo Thiết bị chéo. |
Unos ocho años atrás enfermó gravemente, y su recuento sanguíneo era tan bajo que los médicos insistieron en que si quería vivir tenía que recibir transfusiones. Khoảng tám năm trước đây, chị bị bệnh nhiều và lượng máu xuống quá thấp đến nỗi bác sĩ nhất quyết bảo chị cần phải tiếp máu để giữ mạng sống. |
El recuento de estos caminos es equivalente a contar palabras de Dyck: X significa "moverse a la derecha" e Y significa "moverse hacia arriba". Đếm số đường đi cũng giống như Dyck word: X biểu thị cho "qua phải" và Y biểu thị cho "đi lên". |
En este artículo se explican las diferentes opciones que puedes configurar para que Google Ads haga un recuento de tus conversiones. Bài viết này giải thích các tùy chọn khác nhau mà bạn có thể đặt để cho Google Ads biết cách tính các lượt chuyển đổi của bạn. |
Recuento total de errores / Total de impresiones Tổng số lỗi / Tổng số lần hiển thị |
En Google Tag Manager se pueden usar etiquetas de recuento de Floodlight y etiquetas de venta de Floodlight. Trình quản lý thẻ của Google hỗ trợ thẻ Bộ đếm Floodlight và thẻ Doanh số Floodlight. |
La buena noticia es que hay medicamentos altamente eficaces para mantener los niveles de HIV y evitar que el recuento de células T baje demasiado como para que la enfermedad se convierta en SIDA. Tin tốt là đã có thuốc rất hiệu quả trong việc kiểm soát mức độ của HIV và ngăn số lượng tế bào T giảm xuống quá thấp khiến bệnh chuyển chuyển sang AIDS. |
Si el enfermo entra en estado de choque, puede que le recete medicinas para elevar la presión sanguínea y restaurar el recuento normal de plaquetas. Để chữa trị sốc, bác sĩ có thể sử dụng các loại thuốc có công dụng nâng huyết áp và phục hồi lại số lượng tiểu cầu đã suy giảm. |
Un recuento general de candidatos extranjeros sitúa la cifra en alrededor de 1.9 millones. Tổng số thí sinh từ bên ngoài Trung Quốc được tuyên bố là khoảng 1,9 triệu người. |
Por este motivo, puede haber un recuento mayor de sesiones directas en la propiedad de lista completa que en todas las propiedades de fuente combinadas. Điều này có thể dẫn đến số phiên trực tiếp trong Thuộc tính cuộn lên nhiều hơn so với số phiên trực tiếp trong tất cả các Thuộc tính nguồn cộng lại. |
Recuento de potencia. Còn bao nhiêu năng lượng? |
Haz clic en Recuento. Nhấp vào Đếm. |
En ese caso, la sesión se contabiliza en las filas pertinentes del recuento de sesiones. Trong trường hợp này, số phiên được đếm trong mỗi hàng ứng với số lượng phiên. |
No olvides revisar el método de recuento de conversiones de cada acción de conversión para asegurarte de que es el adecuado para lograr tus objetivos. Hãy xem lại phương pháp tính chuyển đổi cho mỗi hành động chuyển đổi để đảm bảo phương pháp tính đó phù hợp với mục tiêu của bạn. |
Si no añade la macro cachebuster al código de la creatividad, es más probable que vea discrepancias en los recuentos de impresiones entre Google Ad Manager y un servidor de anuncios de terceros. Nếu bạn không thêm macro chặn truy xuất bộ nhớ cache vào mã quảng cáo, thì bạn có thể thấy sai lệch về số lần hiển thị giữa Google Ad Manager và máy chủ quảng cáo bên thứ ba. |
¿Está hecho el recuento? Giải thích cho mọi người rồi chứ? |
A medida que introduce los parámetros, se actualizan los recuentos. Số lượng này sẽ cập nhật khi bạn nhập thông số. |
Junto con un recuento de violencia a la cual él me sometió, las palabras, "Quiero encontrar el perdón" me confrontaron, y me sorprendieron. Cùng với bản miêu tả sự bạo lực Tom gây ra cho tôi, dòng chữ "tôi muốn tìm sự tha thứ" trân trối nhìn lại tôi, không ai ngoài chính tôi. |
Esto se debe al intervalo que transcurre desde que se hace un recuento de los clics hasta que se detectan los clics que no son válidos. Nguyên nhân của điều này là do độ trễ giữa việc đếm tổng số lần nhấp và việc phát hiện các nhấp chuột không hợp lệ. |
Con las etiquetas de Campaign Manager, se pueden servir anuncios en sitios web porque ayudan a simplificar el proceso de traficado, reducir la latencia y evitar discrepancias en los recuentos de Ad Manager y Campaign Manager. Thẻ Campaign Manager dùng để phân phát quảng cáo tới các trang web vì các thẻ này giúp đơn giản hóa quy trình quản lý quảng cáo, giảm thời gian chờ và hạn chế mức chênh lệch về số lượng giữa Ad Manager và Campaign Manager. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recuento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recuento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.