recurs trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recurs trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recurs trong Tiếng Rumani.
Từ recurs trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kháng án, kháng cáo, lời kêu gọi, sự chống án, sự gọi tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recurs
kháng án(appeal) |
kháng cáo(appeal) |
lời kêu gọi(appeal) |
sự chống án(appeal) |
sự gọi tên
|
Xem thêm ví dụ
Și apropo, acest recurs a avut loc după ce terminase de executat pedeapsa, așa că era liber și avea o slujbă și își întreținea familia, și a trebuit să se întoarcă la închisoare. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
După ce Pavel făcuse recurs la Cezar şi călătorea spre Roma, câţiva colaboratori ai săi în credinţă l-au întâmpinat la Forul lui Appius şi la Cele Trei Cârciumi. Khi Phao-lô chống án lên Sê-sa và phải đi đến Rô-ma, anh em cùng đạo đến gặp ông ở Phô-rum Áp-bi-u và Ba Quán. |
27 Recursul este o dovadă de bunătate faţă de acuzat şi îi oferă posibilitatea de a fi audiat din nou. 27 Việc kháng án là một sắp đặt nhân từ đối với bị cáo và cho người đó cơ hội được xét xử lại. |
Comentariile din presă la adresa noastră erau în general negative, iar împotrivitorii au recurs chiar şi la violenţă în încercarea de a ne întrerupe congresul, dar fără succes. Nói chung báo chí nói tiêu cực về chúng tôi, và những kẻ chống đối thậm chí dùng đến bạo lực để phá rối hội nghị, nhưng họ đã không thành công. |
Acest juriu a respins recursul lui Matthew Poncelet. Theo nhận định của Hội đồng, sự ân xá là không chấp nhận cho trường hợp của Matthew Poncelet. |
Lucra cu avocatul meu de ani de zile, îşi cheltuia banii, urmărea orice orice nebunie care ar fi putut să ajute la un recurs. Anh ấy đã làm việc với luật sư của tôi mấy năm trời, dùng chính tiền của mình, truy tìm bất cứ- - bất cứ thứ điên khùng nào có thể giúp mở lại án. |
Deoarece guvernul le-a aprobat cererea, a trebuit să facem recurs la Curtea Supremă. Chính quyền xác nhận lời kiện của họ, vì thế chúng tôi đã kháng cáo lên Tòa Án Tối Cao. |
Această nedreptate l-a supărat atât de tare pe tata, că a mers împreună cu Joel la Washington, D.C., pentru a vedea dacă putea face recurs. Sự bất công trong vấn đề này khiến cha tôi nổi giận và ông cùng đi với Joel tới Washington, D.C., để xem nếu có thể chống án được không. |
Pentru aceasta, Satan a recurs la înşelătorie şi minciună. — 1 Timotei 3:6. Để đạt được điều đó, Sa-tan dùng phương cách gạt gẫm và nói dối.—1 Ti-mô-thê 3:6. |
De fapt, sînt unii care afirmă că lumea a intrat într–o perioadă de pace fără precedent, începînd de la sfîrşitul celui de–al doilea război mondial, deoarece nu a avut loc nici un război între statele dezvoltate, iar, în pofida înspăimîntătoarelor tensiuni şi a acumulării de armament, superputerile nu au recurs la război. Thật ra có những người khăng khăng cho rằng thế giới đã có một thời kỳ hòa bình chưa từng có kể từ sau Thế Chiến thứ II, bởi lẽ đã không có chiến tranh giữa các nước mở mang và mặc dù có sự căng thẳng và vũ khí gia tăng, các siêu cường quốc chưa có đánh nhau. |
În sinagogă, Pavel „a recurs la puterea de convingere“, prezentînd argumente convingătoare, dar s–a retras cînd unii au început să vorbească de rău Calea, adică modul de viaţă bazat pe credinţa în Cristos. Trong nhà hội, Phao-lô “giảng-luận [thuyết phục] bằng cách dùng các lập luận hùng hồn, nhưng ông kiếu từ khi một số người nói xấu Đạo tức lối sống dựa trên đức tin nơi đấng Christ. |
Din nou, acuzarea a făcut recurs, de data aceasta la cea mai înaltă instanţă din Armenia, Curtea de Casaţie. Một lần nữa, bên nguyên lại chống án, và lần này vấn đề được trình lên tòa án cấp cao nhất ở Armenia—Tòa Phá Án. |
De asemenea, comitetul îi va spune că, în cazul în care consideră că s-a luat o decizie greşită, poate face recurs în scris, menţionând în mod clar şi motivele recursului. Khi thông báo cho người phạm tội, ủy ban tư pháp nên cho biết rằng nếu người đó thấy có gì sai và muốn kháng án thì có thể viết thư nêu rõ lý do. |
Dacă acel recurs persuasiv pe care îl adresezi unchiul tău republican înseamnă nu doar că el trebuie să-și schimbe părerea, ci trebuie să-și schimbe și valorile de bază. Asta nu poate să aibă prea mult succes. Nếu bạn dùng lời kêu gọi ấy thuyết phục ông chú theo Đảng Cộng hoà có nghĩa là vị ấy không chỉ cần thay đổi quan điểm vị ấy còn cần đổi đi giá trị cơ bản của mình điều đó sẽ chẳng đi đến đâu |
După ce am acordat împrumuturile, îmi amintesc, am mers în Uganda unde am văzut noile școli fără manuale, fără profesori, spitale fără medicamente, iar săracii tot fără niciun drept la opinie sau recurs. Nhưng sau khi chúng tôi đã chi những khoản vay, tôi nhớ trong một chuyến thăm Uganda, tôi đã thấy những ngôi trường mới xây nhưng không hề có sách vở hay giáo viên, những trạm y tế mới nhưng không hề có thuốc, và một lần nữa những người nghèo lại không có tiếng nói hay sự cứu giúp. |
După 1919, unii dintre cei neloiali au fost cuprinşi de resentimente şi au recurs la calomnie şi defăimare, chiar trecând de partea celor care îi persecutau pe slujitorii fideli ai lui Iehova. Những năm sau năm 1919, một số kẻ bất trung đã cay đắng và quay sang vu khống cũng như phỉ báng các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va, thậm chí đứng về phía bọn chống đối. |
Am găsit o legătură recursivă la copierea % Tìm thấy một liên kết theo chu kỳ trong khi sao chép % |
8 Satan a recurs la aceeaşi tactică şi când a încercat să-l ispitească pe Isus în pustiu. 8 Sa-tan dùng cùng thủ đoạn đó khi cám dỗ Chúa Giê-su trong hoang mạc. |
Oamenii au recurs la camere de gazare, lagăre de concentrare, aruncătoare de flăcări, bombe cu napalm şi alte metode îngrozitoare pentru a se tortura şi masacra fără milă. Họ dã dùng phòng hơi ngạt, trại tập trung, súng phun lửa, bom săng đặc (napalm), và những phương pháp ghê tởm khác để tra tấn và sát hại lẫn nhau một cách tàn nhẫn. |
În cazul unora, el face recurs la tendinţa lor de mândrie, măgulindu-i şi încurajându-i să creadă în fantezia părerilor foarte bune despre sine şi a invincibilităţii. Đối với một số người, nó lợi dụng các khuynh hướng kiêu ngạo của họ, tâng bốc họ lên và khuyến khích họ tin vào ảo tưởng về tính lên mặt ta đây và vô địch của họ. |
E cam ca un lucru recurs. Giống một buổi kháng cáo. |
Acesta este un fel de sistem de observaţie recursiv. Đó là một hệ thống quan sát loại đệ quy. |
Eşuând, Diavolul a recurs la persecuţii, cauzând în cele din urmă moartea lui Isus pe stâlpul de execuţie. Vì không thành công, nên Ma-quỉ dùng sự bắt bớ, cuối cùng khiến cho Giê-su bị giết trên cây khổ hình. |
12 Văzând că atacurile frontale eşuaseră, duşmanii lui Neemia au recurs la forme de opoziţie mai subtilă. 12 Sau khi kẻ thù của Nê-hê-mi thấy những cách tấn công trực tiếp đều thất bại, họ quay sang chống đối một cách xảo quyệt hơn. |
Nicăieri în Biblie nu găsim vreun indiciu că Isus sau continuatorii săi s-ar fi organizat într-o mişcare de rezistenţă sau că ar fi recurs la forţă împotriva persecutorilor. Chúng ta không hề thấy trong Kinh Thánh có bất cứ sự gợi ý nào là Chúa Giê-su hay các môn đồ đã tổ chức một phong trào kháng chiến nào đó hoặc dùng bạo lực để đấu tranh chống kẻ bắt bớ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recurs trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.