recuzare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recuzare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recuzare trong Tiếng Rumani.

Từ recuzare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự cáo tị, thách đấu, thách thức, hiệu lệnh, thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recuzare

sự cáo tị

thách đấu

(challenge)

thách thức

(challenge)

hiệu lệnh

(challenge)

thách

(challenge)

Xem thêm ví dụ

Sunt recuzite, recuzite din filme.
Họ để tất cả đạo cụ ở đây đây là tất cả đạo cụ từ các phim.
La forțat să abandoneze cazul pretinsă de văduva lui Giuseppe Pinelli împotriva comisarului de poliție Luigi Calabresi în 1971 recuzare a devenit celebru pentru o cauză în istoria dreptului italian și respectarea principiilor justiției, și teorii cercetare și analiză.
Việc ông cáo tị bắt buộc vụ góa phụ Giuseppe Pinelli chống lại ủy viên cảnh sát Luigi Calabresi năm 1971 trở thành một án điển hình trong lịch sử pháp luật Ý và duy trì các nguyên tắc của công lý, và lý thuyết nghiên cứu và phân tích.
A trebuit să pocnesc un politist... pentru că nu mi-a dat recuzita în Oaktown.
Tôi đã giết một cảnh sát... bởi vì hắn không đưa tôi đồ của tôi ở Oaktown.
Păcat de recuzita pentru asta, apropo.
Nhân tiện, khá khen cho chuyện đó đấy.
Implementarea direcțiilor scrise, precum și recuzita și costumele, au trebuit să fie inversate; de exemplu, dacă cineva avea de mers în dreapta în scenariu, ar fi trebuit ca în timpul filmării să meargă în stânga.
Vì vậy toàn bộ các chi tiết liên quan đến đạo cụ hay phục trang trong kịch bản đều phải đảo ngược lại, và nếu theo kịch bản ai đó phải đi sang phải, thì khi quay người đó lại phải đi sang trái.
Ăsta este doar un obiect de recuzită ca să-mi întăresc ideea.
Tôi chỉ dùng nó để ủng hộ lời tôi nói thôi.
Ne confecţionam chiar şi recuzită: săbii, sceptre, coşuri şi alte obiecte.
Chúng tôi thậm chí làm những đạo cụ như gươm, vương trượng, giỏ v.v.
N-a intrat în scena cu prea multă recuzită.
Ông không trình diễn nhiều vì lý do sức khỏe.
Am nişte costume mai vechi ce au făcut parte din recuzita filmelor mele...
Tôi có một vài bộ đồ cũ hồi đóng phim, từ nhiều bộ phim...
Respectul nostru faţă de sfinţenia sângelui a fost ridiculizat şi recuzat în mod public.
Người ta đã bêu xấu và công khai thách thức chúng ta về vấn đề tôn trọng sự thánh khiết của máu.
Am împrumutat o recuzită de la o şcoală de asistente din apropiere.
Vì thế tôi mượn bộ xương từ một trường y gần đó.
Ele au fost caracterizate prin simplitate, fără nicio recuzită specială.
Các phép lạ này rất đơn giản, không cần dùng đến những dụng cụ phức tạp.
La naiba, ți-aș da recuzită dacă nu ar fi fratele meu, sau dacă a meritat.
Tao cũng sẽ làm nhân chứng nếu anh ta không phải là anh trai tao, hoặc là anh ta đáng bi điều đó.
Îmi trebuie ceva recuzită, dar mă ocup eu de asta.
Tôi cần vài đạo cụ, nhưng tôi có thể lo chuyện đó.
«Recuzita» o ţineam într-un sac mare de pânză.
Chúng tôi giữ các đạo cụ trong một bao vải lớn, gọi là “bao câu chuyện Kinh Thánh”.
E un grup de nebuni după recuzite ca şi mine care se cheamă Replica Props Forum şi sunt oameni care schimbă, fac şi călătoresc pentru informaţii despre decoruri de filme.
Chỉ là một nhóm những người dở dở như tôi được gọi là nhóm Bản Sao Mô Hình Forum, bao gồm những người trao đổi tạo ra và truyền thông tin về mô hình của phim ảnh.
Recuzita de uz casnic poate fi usor adaptata unor scopuri perverse.
Các đồ vật trong nhà có thể được sử dụng
Unul dintre tipii de acolo, un prieten de-al meu cu care nu m-am întâlnit niciodată, dar cu care mă împrietenisem prin nişte schimburi de recuzite, era manager la o turnătorie locală.
Và hóa ra là có một gã ở đó một người bạn mà tôi chưa bao giờ gặp nhưng kết bạn sau vài vụ buôn bán là quản lý của một xưởng đúc.
Ei au depus o cerere de recuzare.
Họ đệ đơn xin thay đổi địa điểm.
Relatările evangheliei arată că Isus şi-a înfăptuit lucrările miraculoase fără a recurge la recuzită, la puneri în scenă special concepute sau la trucaje de lumină.
Những điều ghi trong Phúc âm cho thấy là Giê-su làm phép lạ mà không cần đến một thứ gì cả, đặc biệt là ngài không mưu tính làm những gì trên sân khấu hoặc bố trí ánh sáng để đánh lừa người ta.
Unul dintre tipii de acolo, un prieten de- al meu cu care nu m- am întâlnit niciodată, dar cu care mă împrietenisem prin nişte schimburi de recuzite, era manager la o turnătorie locală.
Và hóa ra là có một gã ở đó một người bạn mà tôi chưa bao giờ gặp nhưng kết bạn sau vài vụ buôn bán là quản lý của một xưởng đúc.
Folosiţi-le ca recuzită pentru a interpreta povestiri din Noul Testament.
Sử dụng chúng để giúp đóng diễn những câu chuyện từ Kinh Tân Ước.
Slide- urile sunt ok, deși mai bine te folosești de recuzită.
Các slide trình bày ổn rồi, tuy nhiên bạn có thể xem xét mang thêm đồ thật để khán giả ngắm
Dacă îmi dai un desen, dacă îmi dai să copiez o recuzită, dacă îmi dai o macara, o schelă, părţi din Star Wars -- în special părţi din Star Wars -- pot face asta toată ziua.
Bạn đưa tôi một bản vẽ, bạn bảo tôi sao y lại, bạn đưa tôi con sếu vật liệu làm dàn giáo, những phần trong "Star Wars" đặc biệt là những phần ấy Tôi có thể làm những việc đó nguyên ngày.
Si nu trebuie neaparat sa imbraci sau sa folosesti recuzita speciala.
Và bạn không nhất thiết phải ăn mặc hoặc sử dụng đạo cụ chuyên môn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recuzare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.