redacción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redacción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redacción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ redacción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tòa soạn báo, Tiểu luận, báo cáo, 報告, biên tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redacción
Tòa soạn báo(editing) |
Tiểu luận(essay) |
báo cáo(report) |
報告(report) |
biên tập(editorial) |
Xem thêm ví dụ
Entre ellas están la redacción, la impresión y el envío de publicaciones bíblicas, así como otras actividades relacionadas con las sucursales, los circuitos y las congregaciones de los testigos de Jehová. Todo esto requiere invertir mucho tiempo y dinero. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
A través de la educación y la creación de políticas públicas, así como de la asistencia social, psicológica y jurídica, la organización promueve la igualdad de género. Desde su fundación, la organización ha proporcionado ayuda legal para casos de violación, Acoso sexual y Violencia doméstica a más de 30.000 mujeres y ha trabajado con la Legislatura boliviana en la redacción de leyes para proteger a las mujeres en este tipo de cuestiones. Kể từ khi thành lập, tổ chức đã hỗ trợ pháp lý về vấn đề hiếp dâm, quấy rối tình dục và bạo hành gia đình cho hơn 30.000 phụ nữ và làm việc với cơ quan lập pháp Bolivia trong việc soạn thảo luật để bảo vệ phụ nữ khỏi những vấn đề này. |
¡ Esta redacción no es buena! Đây không phải là bài viết tốt! " |
Cuando la jefa de redacción se enteró del evento, sugirió escribir un artículo. Khi được cho biết về sự kiện này, người chủ bút đề nghị nên viết một bài về đề tài đó. |
En cuanto al texto final, un libro de historia comenta: “En la reunión que tuvo el Consejo Nacional a la una de la tarde, sus miembros todavía no podían ponerse de acuerdo con respecto a la redacción de la Declaración de Independencia. [...] Sách Great Moments in Jewish History nói điều này về bản thảo cuối cùng: “Đến 1 giờ chiều, khi Hội đồng quốc gia họp, các thành viên bất đồng về cách diễn đạt của bản tuyên ngôn lập nước... |
De acuerdo con los testimonios disponibles, la redacción de los Evangelios tuvo lugar entre los años 41 y 98 de nuestra era. Theo bằng chứng hiện có, Phúc Âm đã được viết ra từ năm 41 đến năm 98 CN. |
En cualquier caso, a fin de simplificar la redacción, emplearemos el género masculino para referirnos al agresor. Để đơn giản, trong bài này chúng tôi xem người đối xử thô bạo là nam giới. |
Ante la creciente necesidad de contar con esta traducción en más idiomas, el Comité de Redacción del Cuerpo Gobernante organizó cursos de capacitación para ayudar a los traductores a efectuar su labor de forma sistemática y eficiente. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng gia tăng về bản dịch này, Ủy ban Biên tập thuộc Hội đồng Lãnh đạo sắp đặt những khóa huấn luyện để giúp những người dịch Kinh Thánh làm việc có hệ thống và hiệu quả. |
Los dos formaron un equipo y prepararon una redacción sobre los testigos de Jehová, tomando como fuente el libro Los testigos de Jehová, proclamadores del Reino de Dios. Hai bạn đã cùng hợp tác để viết một bài về Nhân Chứng Giê-hô-va, dựa trên sách Nhân Chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời. |
La función Redacción inteligente utiliza el aprendizaje automático y te ofrece sugerencias mientras escribes. Tính năng Soạn thư thông minh sử dụng công nghệ máy học để cung cấp nội dung đề xuất khi bạn nhập dữ liệu. |
Las mejores redacciones que he visto en clase no son de las tareas con un plazo de entrega amplio, sino las de 40 o 60 minutos en las que los alumnos escriben sin parar delante de mí con un lápiz. Bài viết thực sự tốt tôi được đọc trong lớp của tôi không phải từ những bài tập với hạn nộp lâu, mà từ những sinh viên đã viết như điên trong 40 đến 60 phút trước tôi với một chiếc bút chì. |
Él emigró entonces a París y trabajó como secretario de redacción en el diario Paris-Soir. Albert đến Paris làm biên tập cho tờ Paris-Soir. |
Se cita frecuentemente el argumento de uno de ellos, según el cual la presencia de palabras griegas en Daniel exige una fecha posterior de redacción. Một nhà phê bình lớn tiếng tuyên bố là việc dùng những chữ Hy Lạp trong sách Đa-ni-ên đòi hỏi sách ấy phải viết sau này. |
Esta mañana tuve el placer de leer la redacción de Tiffany. Sáng nay là bài luận của em Tiffany. |
No haga lecturas de la redacción. Từ từ để tôi chỉnh lại câu đó. |
Esperábamos nerviosos a que llegara el Comité de Redacción. Ủy ban Biên tập sắp vào, và chúng tôi được giao trình bày một bài thuyết trình. |
La redacción es buena. Văn phong hay lắm. |
Porque yo no estoy a cargo de nada, y tú podrías ser la jefa de redacción de la revista Vogue estadounidense o la directora ejecutiva de H&M, o la próxima Steven Meisel. Vì chị không có quyền lực nào cả, còn em có thể là tổng biên tập của tạp chí Vogue ở Mỹ hoặc Tổng giám đốc của H&M, hoặc Steven Meisel tương lai. |
Daron Acemoğlu es también el co-editor de Econometrica, Review of Economics and Statistics, y editor asociado del Journal of Economic Growth, y miembro de la junta del comité de redacción de la revisión anual de la economía. Daron Acemoğlu cũng là đồng tổng biên tập của Econometrica, Review of Economics and Statisticss, và là một biên tập viên của Journal of Economic Growth, thành viên ban biên tập của Annual Review of Economics. |
(Hechos 1:16; 4:25; 28:25, 26; Hebreos 3:7.) ¡Qué bendición es que el mismo espíritu santo que influyó en la redacción de las Santas Escrituras las haya conservado para que puedan guiarnos y confortarnos hoy día! (1 Pedro 1:25.) Thánh linh đã ảnh hưởng việc ghi chép Kinh-thánh và cũng chính thánh linh đó cũng gìn giữ Kinh-thánh để hướng dẫn và an ủi chúng ta ngày nay. Thật là một ân phước lớn thay! (I Phi-e-rơ 1:25). |
Durante esta etapa participó en la redacción de varias revistas literarias: Huntress en Huntingdon y la revista de humor Rammer Jammer en la universidad. Khi còn là sinh viên bà đã tham gia viết cho các tạp chí văn học trong trường như là báo Huntress ở Huntingdon và tạp chí hài Rammer Jammer ở Đại học Alabama. |
El icono Enviar de la barra de redacción muestra cómo se va a enviar un mensaje determinado. Biểu tượng Gửi trong thanh soạn tin nhắn cho biết cách bạn đang gửi một tin nhắn cụ thể. |
Sólo la redacción de la insignia o cuántos puntos obtener para hacer algo, vemos en todo el sistema, como decenas de miles de estudiantes de grado quinto o sexto grado va en una dirección u otra, dependiendo de qué distintivo que les dé. Chỉ cần những từ ngữ của các badging hoặc bao nhiêu điểm bạn nhận được để làm một cái gì đó, chúng tôi nhìn thấy trên một cơ sở toàn hệ thống, giống như hàng chục ngàn học sinh lớp thứ năm hoặc thứ sáu học sinh lớp đi một hướng này hay cách khác, tùy thuộc vào huy hiệu những gì bạn cung cấp cho họ. |
◗ Traducir literalmente el significado de las palabras siempre y cuando la redacción y la estructura del texto original se puedan reproducir en la lengua a la que se traduce. ▪ Dịch sát chữ theo nguyên ngữ khi phù hợp với từ vựng và văn phạm của bản ngữ. |
Estos concedieron el primer puesto a la mejor redacción, el segundo puesto a las siguientes diez mejores, y el tercer puesto, a las siguientes diez mejores. Sau đó hội đồng này chọn ra bài hay nhất, mười bài hạng nhì và mười bài hạng ba. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redacción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới redacción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.