reddito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reddito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reddito trong Tiếng Ý.
Từ reddito trong Tiếng Ý có các nghĩa là doanh thu, lợi tức, thu nhập, Thu nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reddito
doanh thunoun ma rappresentano il 95 per cento del reddito operativo nhưng họ tạo nên 95% trên tổng số doanh thu hoạt động |
lợi tứcnoun Alcuni Stati americani hanno imposto pesanti tasse sui casinò come fonte di reddito. Một số tiểu bang Hoa Kỳ đánh thuế nặng những sòng bạc để làm nguồn lợi tức. |
thu nhậpnoun Allora, qui reddito basso e qui reddito alto. Vậy thu nhập thấp ở đây, thu nhập cao ở đây. |
Thu nhậpnoun (flusso di ricchezza durante un periodo di tempo) Il reddito procapite sarà in cima Thu nhập theo đầu người sẽ gần tốp đầu |
Xem thêm ví dụ
Così gran parte della responsabilità di mandare avanti la fattoria ricadde sulle mie spalle, dato che i miei due fratelli maggiori dovevano lavorare lontano da casa per assicurare un reddito alla famiglia. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
Anche chi aveva un reddito modesto poteva permettersela. Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc. |
Le aliquote complessive delle imposte sui redditi negli Stati Uniti sono inferiori a quelle della media dei paesi dell'OCSE. Năm 2008, thuế suất thuế thu nhập chung của Hoa Kỳ đã ở dưới mức trung bình của OECD. |
Il suo reddito l'anno è superiore al suo stipendio di polizia. Thu nhập của ông ta năm đó cao hơn mức lương làm cảnh sát. |
Rispetto all'Europa negli Stati Uniti le tasse su proprietà e reddito delle società sono in genere più elevate, mentre il lavoro sconta in genere aliquote fiscali più basse. So với châu Âu, tài sản của Hoa Kỳ và thuế lợi tức thu được từ các tập đoàn thông thường cao hơn trong khi thuế tiêu thụ và nhân lực thấp hơn. |
Ma se guardate lo stesso indice di salute e problemi sociali in relazione al Prodotto Interno Lordo pro capite, al reddito nazionale lordo, lì non c'è niente, non c'è più correlazione. Nhưng nếu bạn nhìn vào cùng các chỉ số này về sức khỏe và các vấn đề xã hội so sánh với thu nhập bình quân trên đầu người, tổng thu nhập quốc nội, chẳng có gì cả, không có mối tương quan nào. |
Da allora abbiamo raddoppiato il numero di strade in America, e ora spendiamo un quinto del nostro reddito per i trasporti. Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển. |
Nessuna verifica di reddito. Đối tượng không có kiểm tra thu nhập. |
(Risate) (Applausi) Qualunque età, reddito, cultura. (Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa, |
Il Giappone ha fatto così fino alla parità totale, e poi ha seguito il ritmo delle altre economie ad alto reddito. Nhật Bản đã đi lên như thế này, cho đến khi hoàn toàn bắt kịp Hoa Kỳ và Anh Quốc, và rồi Nhật Bản đi cùng với những nền kinh tế thu nhập cao này. |
Nel 1970, i governi si posero l'obiettivo di aumentare gli aiuti finanziari oltremare fino allo 0,7 percento del loro reddito nazionale. Vào năm 1970, chính phủ đưa ra mục tiêu tăng chi tiêu dành cho viện trợ nước ngoài lên 0.7% thu nhập quốc dân. |
Nel 2006, i residenti di Washington avevano un reddito personale pro capite di $ 55.755, superiore a qualsiasi dei 50 stati degli Stati Uniti. Năm 2006, cư dân Đặc khu Columbia có lợi tức tính theo đầu người là 55.755 đô la, cao hơn bất cứ 50 tiểu bang nào của Hoa Kỳ. |
Non solo per costruire i sistemi, i modelli di business che ci consentono di raggiungere in modo sostenibile gli individui a basso reddito, ma di mettere in relazione tali attività con altri mercati, con governi, con multinazionali, forme di vere collaborazioni, se il nostro obiettivo è quello di favorire lo sviluppo. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Si classificano più in alto di altri paesi, del mio, gli Stati Uniti, o della Svizzera, che hanno più elevati livelli di reddito medio ma livelli inferiori di equilibrio tra vita privata e lavorativa. Thật ra, các quốc gia đó được xếp hạng cao hơn các chính phủ khác, như chúng ta, Mỹ, hoặc Thụy Sỹ, những nước có mức thu nhập bình quân trên đầu người cao hơn, nhưng có chỉ số xếp hạng về sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống thấp hơn. |
Negli anni ’80, in Africa e nell’America Latina il reddito medio è calato del 10-25 per cento. Tại Phi Châu và Nam Mỹ, lợi tức trung bình giảm sút từ 10 đến 25 phần trăm trong thập niên 1980-1989. |
La famiglia con il doppio reddito era la regola. Vợ chồng đều đi làm từng là quy luật. |
Se tutti fanno la loro parte per vivere nei limiti del reddito complessivo della famiglia, si risparmieranno molti problemi. Nếu mọi người trong gia đình hợp tác với nhau để sống vừa túi tiền của mình, điều này sẽ giúp tránh được nhiều vấn đề khó khăn. |
Forse soffriamo a causa di salute cagionevole, problemi familiari, reddito basso o qualcos’altro. Sức khỏe kém, những vấn đề gia đình, thu nhập thấp, hoặc điều khác có thể làm chúng ta đau buồn. |
Reddit diventa enorme, ed è il un vero angolo di Internet per geek. Reddit trở nên khổng lồ và nó trở& lt; br / & gt; thành một góc nét nhỏ cho dân công nghệ. |
Ma non parliamo di Reddit, ma della scoperta di nuove cose che compaiono sul web. Có khoảng nửa triệu người ghé thăm mỗi ngày. Nhưng đó ko phải vì Reddit Thực tế đó chỉ là tìm kiếm những thông tin mới được đăng tải trên các trang web. |
Così, quando abbiamo deciso di lavorare in Ruanda, provando ad innalzare drasticamente il reddito della nazione e combattere i problemi legati all'AIDS abbiamo voluto creare un sistema sanitario, dato che era stato totalmente distrutto durante il genocidio del 1994, ed il reddito pro capite era ancora al di sotto di un dollaro al giorno. Vì vậy khi chúng tôi quyết định làm việc ở Rwanda nhằm cố gắng nhanh chóng tăng thu nhập cho nước này và chiến đấu chống lại bệnh AIDS, chúng tôi đã muốn xây dựng một mạng lưới chăm sóc sức khỏe, bởi vì hệ thống này đã hoàn toàn bị phá hủy trong suốt thảm họa diệt chủng năm 1994, và thu nhập bình quân đầu người vẫn còn dưới 1 đô la một ngày. |
Questo indica reddito e patrimonio rispetto alla dimensione della società, determinata dal numero di dipendenti. Đó là việc thu nhập và tài sản tỉ lệ với kích thước của công ty được thể hiện bởi số nhân viên trong công ty đó. |
Trascorro la maggior parte del tempo in comunità a bassissimo reddito in quartieri popolari e in luoghi pieni di disperazione. Tôi cũng đã trải qua một thời gian dài sống trong cộng đồng của những người có thu nhập thấp với những dự án và nơi tràn ngập sự tuyệt vọng |
O le biciclette: per esempio, ad Amsterdam, più del 30 percento della popolazione usa biciclette, nonostante il fatto che l'Olanda abbia un reddito pro capite più alto di quello degli Stati Uniti. Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan), hơn 30% dân số sử dụng xe đạp, mặc dù sự thật là Hà Lan có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ. |
Se prendete i 10 paesi che sono poi diventati gli imperi occidentali, nel 1500 erano veramente piuttosto piccoli -- cinque per cento della superficie terrestre, 16 per cento della popolazione, forse 20 per cento del reddito. Nếu bạn quan sát 10 quốc gia mà đã trở thành những đế chế phương Tây năm 1500, họ đã rất nhỏ bé -- chỉ chiếm 5% mặt đất thế giới, 16% dân số thế giới, khoảng 20% thu nhập. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reddito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới reddito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.