redouter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redouter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redouter trong Tiếng pháp.
Từ redouter trong Tiếng pháp có các nghĩa là sợ, sợ hãi, ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redouter
sợverb Mais un grand danger je redoute dans son initiation. Tuy nhiên... ta cảm thấy nỗi sợ lớn lao trong việc huấn luyện nó. |
sợ hãiadjective Je redoute l'overdose de drogue douce. Nỗi sợ hãi tồi tệ nhất của tôi là quá liều thuốc lắc đấy. |
ngạiverb ’ Tel autre encore ne veut pas s’excuser parce qu’il redoute d’éventuelles conséquences. Những người khác ngần ngại nói xin lỗi vì những hậu quả có thể xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
Ils n’ont jamais connu l’hiver et n’ont à redouter aucune disette. Các thú ấy đã không hề biết đến thời tiết mùa đông ra sao và trong những tháng sắp tới chúng sẽ không bị để cho thiếu ăn. |
Dandolo frissonna, et un instant l’Arétin put redouter d’avoir ajouté une bêtise plus terrible encore à la première. Dandolo rùng mình, và một lúc, Arétin lo ngại vì đã nói thêm một lời vô ý thức còn ghê gớm hơn cả lần đầu. |
Ils s’acquittèrent de leur mission avec une telle efficacité que les populations voisines commencèrent à redouter Jéhovah. Công việc của họ hữu hiệu đến nỗi dân các nước xung quanh bắt đầu sợ Đức Giê-hô-va. |
Les États, quels qu’ils soient, savent qu’ils n’ont rien à redouter des Témoins de Jéhovah. Dù thuộc bất cứ chính thể nào, các chính phủ đều biết là Nhân-chứng Giê-hô-va không làm gì để họ phải lo sợ cả. |
Cornell, sa rivale la plus redoutée cette année-là, n’en avait qualifié que dix. Trường Cornell, đối thủ đáng sợ nhất của họ năm đó, chỉ có 10 người được chọn. |
Moi aussi, je redoute cet appareil. Thần cũng rất sợ thiết bị ấy. |
L’INNOCENT ne devrait pas redouter un jugement juste. NHỮNG người vô tội hẳn không có gì để sợ công lý thật cả. |
Mais un grand danger je redoute dans son initiation. Tuy nhiên... ta cảm thấy nỗi sợ lớn lao trong việc huấn luyện nó. |
– Eh bien, mais dans tout cela, je ne vois pas ce que je puis avoir à redouter, moi, en visitant les gorges – Vậy thì, trong những việc đó, ta thấy không có gì làm ta phải lo ngại trong lúc đi viếng các khe núi |
Ceux d'eau salée et du Nil sont les plus à redouter, tuant des centaines de personnes chaque année en Asie du Sud-Est et en Afrique. Cá sấu cửa sông và cá sấu sông Nin là những loài nguy hiểm nhất, chúng đã giết chết hàng trăm người mỗi năm ở các khu vực Đông Nam Á và châu Phi. |
Mais je redoute un tel choix... au plus profond de moi-même. Nhưng tự thâm tâm tôi sợ lựa chọn này. |
Le stagiaire vénézuélien Jhonny (JC Gonzalez) tombe amoureux d'April Ludgate (Aubrey Plaza), qui le convainc qu'elle est redoutée et très puissante. Thực tập sinh người Venezuela Jhonny (JC Gonzalez) yêu April Ludgate (Aubrey Plaza), người đã thuyết phục anh ta cô ấy được nể trọng và có quyền lực. |
Prince Vlad, le vampire redoute la lumière du jour Vương công Vlad, ma cà rồng bị thương dưới ánh sáng mặt trời. |
Considèrent- ils Dieu comme un personnage qu’il faut redouter et apaiser?” Liệu họ có xem Ông Trời như một Đấng đáng khiếp hãi và phải cầu an không?” |
Je redoute, en vieillissant, de tomber dans la sénilité, de me trouver devant le vide, et j'ai peur. Và tôi sợ hãi nếu tôi trở nên già nua, trở nên lão suy, tôi sẽ bị đối diện với không là gì cả và tôi sợ hãi. |
Qui qu'elle ait mis en colère, son courroux doit être redouté. cơn thịnh nộ của hắn cũng đáng sợ đấy. |
Au lieu de redouter la fin du monde, ils ont acquis l’assurance que Dieu éliminera les problèmes qui affligent l’humanité et qu’il rétablira le Paradis sur la terre. Thay vì lo sợ về ngày tận thế, họ tin rằng Đức Chúa Trời sẽ giải quyết những vấn đề của nhân loại và khôi phục trái đất thành địa đàng. |
C'est là une chose très difficile, parce que chacun de nous redoute d'être seul, de se tenir debout tout seul. Điều đó rất khó khăn bởi vì chúng ta sợ ở một mình, đứng một mình. |
Et peut-être que le Michigan envisage d'investir dans les maternelles à Ann Arbor, mais redoute que leurs petits finissent par aller vivre en Ohio. Và có thể Michigan cũng sẽ nghĩ về việc đầu tư vào trường mầm non ở Ann Arbor, Michigan và lo lắng rằng lũ trẻ Wolverines này cuối cùng sẽ chuyển sang Ohio và trở thành Buckeyes. |
Et cependant, elle doit, elle aussi, avoir quelque chose de ce genre à redouter. Tuy nhiên, nàng cũng có một việc gì đó đáng lo sợ. |
Ensuite, nous avons parcouru les fractions tant redoutées. Rồi tiếp đến với phần giải phân số đáng sợ. |
Il redoute plus qu'un meurtre. Ông ta đang lo sợ một thứ gì đó còn kinh khủng hơn giết người. |
Dans les années 1990, elle crée des collections spéciales pour La Redoute, Les 3 Suisses et Monoprix. Trong suốt những năm 1990, bà đã thiết kế những bộ sưu tập đặc biệt cho La Redoute, Trois Suisses hay Monoprix. |
Autour de nous, une révolution médicale est en train de se produire, une révolution qui va nous aider à vaincre quelques unes des maladies les plus redoutées, y compris le cancer. Một cuộc cách mạng y khoa đang diễn ra quanh chúng ta, và chính nó sẽ giúp chúng ta chế ngự các căn bệnh khủng khiếp nhất của xã hội, bao gồm cả ung thư. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redouter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới redouter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.