referee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ referee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ referee trong Tiếng Anh.
Từ referee trong Tiếng Anh có các nghĩa là trọng tài, làm trọng tài, người chứng nhận, cầm trịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ referee
trọng tàinoun (sport: umpire, judge, the supervisor of a game) It 's not the kid 's job to be a referee . Trẻ con không có nhiệm vụ làm trọng tài đâu . |
làm trọng tàiverb It 's not the kid 's job to be a referee . Trẻ con không có nhiệm vụ làm trọng tài đâu . |
người chứng nhậnverb |
cầm trịchverb |
Xem thêm ví dụ
For the first time, the video assistant referee (VAR) system will be used in the Champions League knockout phase. Lần đầu tiên, công nghệ video hỗ trợ trọng tài (VAR) sẽ được sử dụng tại vòng đấu loại trực tiếp Champions League. |
It 's not the kid 's job to be a referee . Trẻ con không có nhiệm vụ làm trọng tài đâu . |
Damir Skomina (born 5 August 1976) is a UEFA Elite category football referee from Slovenia. Damir Skomina (sinh ngày 5 tháng 8 năm 1976 ở Koper) là trọng tài bóng đá UEFA người Slovenia. |
8 December 1965 Estádio da Luz, Lisbon Attendance: 39,992 Referee: Henri Faucheux (France) Benfica won 5–4 on aggregate. 8 tháng 12 năm 1965 Estádio da Luz, Lisbon Khán giả: 39,992 Trọng tài: Henri Faucheux (Pháp) Benfica giành chiến thắng 5–4 chung cuộc. |
Municipal Central Stadium, Vinnytsia Attendance: 8,000 Referee: Valeriy Onufer (Uzhhorod) 24 November 1993 ?:? Municipal Central Stadium, Vinnytsia Khán giả: 8,000 Trọng tài: Valeriy Onufer (Uzhhorod) 24 tháng 11 năm 1993?:? |
Source: b – The Werder Bremen player admitted handball in the penalty area to the referee in a German League match against 1. Nguồn b – Cầu thủ của Werder Bremen tự nhận dùng tay chơi bóng bằng tay trong vòng cấm trước trọng tài trong trận đấu tại Giải Đức gặp 1. |
Referee Rob Styles was dropped from the next weekend Premier League games as a result of this incident and some other contentious decisions during the game. Trọng tài Rob Styles sau đó đã không được cho cầm còi trận tiếp theo tại Premier League do sai lầm ở tình huống đó và một vài tình huống gây tranh cãi khác trong trận đấu. |
Xavier, Nuno Gomes and Paulo Bento were all given lengthy suspensions for subsequently shoving the referee. Abel Xavier, Nuno Gomes và Paulo Bento đã bị cấm thi đấu quốc tế dài hạn sau khi xô trọng tài để phản ứng về quyết định đó. |
After going in 0–0 at half-time, United were awarded two second-half penalties by referee David Elleray in the space of five minutes, both of which were scored. Sau hiệp một kết thúc với tỉ số 0–0, United hưởng hai quả phạt đền từ trọng tài David Elleray chỉ trong vòng năm phút, cả hai được thực hiện thành công. |
The referee can then either (a) change the call on the advice of the VAR or (b) conduct an on-field review (OFR) by going to a designated spot on the sideline, called the referee review area, to review the video with the help of the review assistant or (c) decide that he/she is confident in the original call and not conduct an OFR. Trọng tài sau đó có thể: (a) thay đổi quyết định theo lời khuyên của VAR hoặc (b) thực hiện xem xét trên sân (on-field review - OFR) bằng cách di chuyển tới một vị trí định sẵn bên đường biên dọc, gọi là khu vực xem xét của trọng tài, để xem lại video với sự trợ giúp của trợ lý hoặc (c) giữ nguyên quyết định ban đầu và không thực hiện OFR. |
It was the second time he was appointed for a UEFA Europa League final, as he had already been the referee in the 2013 final. Đây là lần thứ hai ông được bắt chính cho một trận chung kết UEFA Europa League, khi ông làm trọng tài tại trận chung kết năm 2013. |
(Numbers 35:30; Deuteronomy 17:6) So they are not simply neutral parties, referees; yet, their being present is to help gain your brother and theirs. (Dân-số Ký 35:30; Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:6) Vậy họ không phải chỉ là người trung lập, người làm trọng tài, nhưng sự hiện diện của họ là để giúp được lại anh em của bạn và của họ. |
25 March 1934 San Siro, Milan, Italy Attendance: 20,000 Referee: René Mercet (Switzerland) Italy qualified, as Greece declined to play the second match. 25 tháng 3 năm 1934 San Siro, Milan, Ý Khán giả: 20,000 Trọng tài: René Mercet (Thụy Sĩ) Ý vượt qua vòng loại, vì Hy Lạp từ chối chơi trận đấu thứ hai. |
Cüneyt Çakır, representing the Turkish Football Federation and UEFA, was selected as the referee of the final. Cüneyt Çakır, đến từ Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ và UEFA, được lựa chọn là trọng tài của trận chung kết. |
He was selected the best Serbian referee nine times in a row. Ông được chọn là trọng tài người Serbia xuất sắc nhất 9 lần liên tiếp. |
11 April 2014 Cicero Stadium, Asmara Referee: Davies Omweno (Kenya) 19 April 2014 Khartoum Stadium, Khartoum (Sudan) Referee: Thierry Nkurunziza (Burundi) South Sudan advanced to the first round after Eritrea, who have a history of their players defecting whilst on international duty, withdrew. 11 tháng 4 năm 2014 Sân vận động Cicero, Asmara Trọng tài: Davies Omweno (Kenya) 19 tháng 4 năm 2014 Sân vận động Khartoum, Khartoum (Sudan) Trọng tài: Thierry Nkurunziza (Burundi) Nam Sudan vào thẳng vòng 1 sau khi Eritrea bỏ cuộc. |
He was also the referee for the 2014 UEFA Champions League Final, which Atlético lost to Real Madrid in extra time. Ông cũng bắt chính tại trận chung kết UEFA Champions League 2014, trận đấu mà Atlético để thua trước Real Madrid trong hiệp phụ. |
Collina was one of the referees that Moggi attempted to have punished for decisions that were made against Juventus. Collina là một trong những trọng tài mà Moggi đã tuyên bố phải nhận những án phạt đối với các quyết định mà Collina đưa ra chống lại Juventus. |
Later that year, he was appointed as a referee at the 2012 UEFA Super Cup between Chelsea and Atlético Madrid. Cuối năm đó, ông được bổ nhiệm làm trọng tài tại Siêu cúp châu Âu 2012 giữa Chelsea và Atlético Madrid. |
They also attacked Randy Orton after he defeated Brad Maddox, who was the referee who helped Punk defeat Ryback during their Hell in a Cell match at the previous Hell in a Cell event for the WWE Championship. Nhóm cũng tấn công Randy Orton sau khi anh đánh bại Brad Maddox; Maddox là trọng tài đã giúp Punk đánh bại Ryback trong trận Hell in a Cell tranh WWE Championship. |
They were denied two penalties by referee Lee Probert before they finally got an equaliser in the 71st minute, with centre-back Laurent Koscielny bundling a header from Bacary Sagna over the line following a corner. Họ bị trọng tài Lee Probert từ chối hai quả phạt đền trước khi họ có được bàn thắng cân bằng ở phút 71 với trung vệ Laurent Koscielny băng vào từ quả tạt góc của Bacary Sagna. |
During the 1997–98 fixture at the Stadio delle Alpi, there was controversy over referee Piero Ceccarini's decision not to award a penalty for Mark Iuliano's foul on Inter forward Ronaldo. Trong mùa giải 1997-98, một trận đấu trên sân Stadio delle Alpi, đã có tranh cãi về quyết định của trọng tài Piero Ceccarini khi ông không đưa ra một hình phạt cho Mark Iuliano khi anh này đã phạm lỗi thô bạo với 1 cầu thủ bên phía Inter là Ronaldo. |
AvtoZAZ Stadium, Zaporizhia Attendance: 6,000 Referee: Valeriy Onufer (Uzhhorod) 12 April 1994 ?:? AvtoZAZ Stadium, Zaporizhia Khán giả: 6,000 Trọng tài: Valeriy Onufer (Uzhhorod) 12 tháng 4 năm 1994?:? |
During a group match between Singapore and Malaysia at the Singapore National Stadium, irate Singaporean fans began throwing bottles of water and toilet rolls on the pitch and players gate tunnel at the end of the match due to what was seen as awful decision-making by Oman referee Ahmed Al-Kaf, who awarded the Malaysian side a penalty kick resulting in an advantage for them. Trong trận đấu vòng bảng giữa Singapore và Malaysia tại sân vận động Quốc gia Singapore, một số cổ động viên Singapore giận dữ đã ném chai nước và cuộn giấy vệ sinh vào sân và cửa hầm ở cuối trận đấu do cổ động viên nước này phản đối trọng tài Ahmed Al-Kaf khi cho Malaysia được hưởng quả phạt đền. |
FIBA defines the rules of basketball, specifies the equipment and facilities required, organises international competitions, regulates the transfer of athletes across countries, and controls the appointment of international referees. FIBA quy định luật bóng rổ quốc tế, quy định cụ thể các thiết bị và cơ sở vật chất cần thiết, quy định việc chuyển nhượng vận động viên qua các quốc gia, và kiểm soát việc bổ nhiệm trọng tài quốc tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ referee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới referee
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.