relámpago trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relámpago trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relámpago trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ relámpago trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sét, chớp, tia chớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relámpago

sét

noun

Ahora veo por qué necesitan los relámpagos.
Okay, giờ cháu hiểu vì sao mọi người lại cần sấm sét.

chớp

noun

Truenos y relámpagos, como el emparejamiento del yin y yang.
Sấm chớp ầm ầm. Là âm dương giao hợp.

tia chớp

noun

Parte de esa energía la vemos en la forma de relámpagos.
Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực.

Xem thêm ví dụ

Parte de esa energía la vemos en la forma de relámpagos.
Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực.
Y aquí está su extraordinario compañero, el siempre confiable, Pequeño Relámpago!
Và đây anh bạn nối khố của Thunderbolt, kẻ đáng tin cậy Lil'Lightning!
4 Y aconteció que vi un avapor de btinieblas sobre la faz de la tierra de promisión; y vi relámpagos, y oí truenos y terremotos y toda clase de ruidos estrepitosos; y vi que se hendieron las rocas y la tierra; y vi montañas desplomarse en pedazos; y vi las llanuras tornarse escabrosas; y vi que se chundieron muchas ciudades; y vi que muchas otras fueron abrasadas por fuego; y vi muchas que cayeron a tierra por causa de los terremotos.
4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất.
En el año 332 a.E.C., Alejandro Magno conquistó gran parte del Oriente Medio en una campaña relámpago.
Vào năm 332 TCN, Đại Đế A Lịch Sơn chiếm được phần lớn Trung Đông trong cuộc chinh phục chớp nhoáng.
Una es mediante la energía de los relámpagos.
Một cách là do tác động của tia chớp.
También como el relámpago, que ¿Acaso dejan de ser Ere se puede decir lo aclara.
Quá như ánh chớp, há hết ere ai có thể nói Nó làm sáng.
Por eso, ¿qué debes hacer cuando el viento empieza a soplar con fuerza, o cuando ves relámpagos en el cielo?
Khi gió bắt đầu thổi mạnh và có sấm chớp thì các em phải làm gì?
¿Cómo han resplandecido los relámpagos de luz bíblica por toda la Tierra?
Trên bình diện thế giới, những tia chớp lẽ thật của Kinh-thánh đã chiếu sáng rực ra sao?
A finales de los años treinta, participamos en “campañas relámpago” para abarcar en poco tiempo territorios donde había mucha oposición.
Cuối thập niên 1930, chúng tôi tham gia các chiến dịch rao giảng ở những nơi bị chống đối để giúp càng nhiều người biết đến tin mừng càng tốt.
Montarás sobre el relámpago.
Mày sẽ được ngồi ghế điện.
¿Puedes enviar relámpagos para que vayan y te digan: ‘¡Aquí estamos!’?
Ngươi có thế thả chớp-nhoáng ra, để nó đi, và đáp với ngươi rằng: Thưa, chúng tôi đây?
Debería ser un robo relámpago..
Sẽ là một cuộc tàn sát đây.
Los militantes del Frelimo fueron capaces de evitar la vigilancia y su captura mediante el empleo de clásicas tácticas de guerrilla: emboscadas de patrullas, sabotajes de comunicaciones y líneas de ferrocarril, y ataques relámpago contra puestos avanzados portugueses antes de regresar rápidamente a zonas seguras.
Các chiến sĩ FRELIMO có thể tránh khỏi truy kích và giám sát bằng cách sử dụng các chiến thuật du kích cổ điển: phục kích các đội tuần tra, phá hoại tuyến thông tin và đường sắt, và thực hiện các cuộc tấn công chớp nhoáng chống lại các tiền đồn thực dân trước khi nhanh chóng lẩn vào các khu vực nước đọng có thể tiếp cận.
ESTELA DE PIEDRA CALIZA CON BAAL DEL RELÁMPAGO (SIGLOS XIV-XIII ANTES DE NUESTRA ERA)
Bia đá vôi khắc hình thần sấm sét Ba-anh, thế kỷ 14 hoặc 13 trước công nguyên
En ese momento, Jesús señaló: “Contemplaba yo a Satanás ya caído como un relámpago del cielo” (Lucas 10:1, 17, 18).
Đức Chúa Giê-su bèn phán: “Ta đã thấy quỉ Sa-tan từ trời sa xuống như chớp”.—Lu-ca 10:1, 17, 18.
Podemos esperar terremotos, enfermedades, hambre, grandes tempestades, relámpagos y truenos (véase Mateo 24:7; D. y C. 88:90); habrá tormentas de granizo que destruirán las cosechas de la tierra (véase D. y C.
Chúng ta có thể có động đất, bệnh tật, đói kém, bão tố dữ dội, chớp và sấm sét (xin xem Ma Thi Ơ 24:7; GLGƯ 88:90).
¿Lo tomamos tipo " guerra relámpago "?
Chúng ta sẽ uống chớp nhoáng chớ?
Relámpago?
Lightning?
Supongo que uno podría llamarlo una multitud relámpago salvavidas, y funciona.
Tôi đoán bạn có thể gọi đây là một đám đông cứu hộ chớp nhoáng, và nó hiệu quả.
" Ella sintió como si hubiera sido penetrada hasta su alma por un relámpago. "
" Nàng cảm thấy như bị một tia chớp đâm thủng vào tận đáy tâm hồn. "
90 Y también viene el testimonio de la avoz de truenos, y la voz de relámpagos, y la voz de tempestades, y la voz de las olas del mar que se precipitan allende sus límites.
90 Và cũng sẽ có lời chứng của atiếng sấm, và tiếng chớp, và tiếng bão tố cùng tiếng sóng ngoài biển dâng lên quá mức bình thường.
Josefo escribe lo siguiente sobre los sucesos ocurridos entre el primer ataque del ejército romano a Jerusalén (66 E.C.) y su destrucción posterior: “Durante la noche se produjo una gran tormenta, viento violento, mucha lluvia, relámpagos, truenos horrendos y prodigiosas convulsiones de la tierra.
Josephus viết về những diễn tiến của đợt tấn công sơ khởi của quân La Mã (năm 66 CN) và về sự tàn phá thành Giê-ru-sa-lem: “Trong đêm khuya một trận bão nổi lên; gió thổi cuồn cuộn, mưa đổ như thác lũ, chớp nhoáng liên tục lóe lên, tiếng sét gầm lên ghê rợn, mặt đất day động với tiếng ù tai.
Además, tiene a su disposición los truenos y los relámpagos, comparables a una lanza o una aljaba llena de flechas.
Sấm chớp cũng nằm trong tay Ngài, như một ngọn giáo hoặc cái gùi đầy tên.
¡ Estalló un relámpago!
Rồi sét đánh!
Supondría que ante la presencia de energía solar, relámpagos o volcanes, la materia inanimada se puso en movimiento, se organizó y con el tiempo empezó a vivir, todo sin dirección.
Điều ấy có nghĩa là dưới năng lượng của mặt trời, tia chớp, hay núi lửa, chất vô sinh nào đó đã chuyển động, phát triển cấu trúc hữu cơ, và rốt cuộc bắt đầu sống—tất cả những điều này xảy ra mà không cần ai giúp đỡ và điều khiển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relámpago trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.