relocate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relocate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relocate trong Tiếng Anh.
Từ relocate trong Tiếng Anh có các nghĩa là di chuyển, chuyển chỗ, di chuyeån, dôøi ñoåi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relocate
di chuyểnverb And where relocation is impractical, a more sensible solution must be found. Nơi là di chuyển không hợp lý, một giải pháp hợp lý hơn phải được đưa ra. |
chuyển chỗverb Your dad’s job requires that your family relocate. Vì công việc của cha nên cả nhà phải chuyển chỗ ở. |
di chuyeån, dôøi ñoåiverb |
Xem thêm ví dụ
The Corleone family has relocated to Nevada, while Frank Pentangeli runs the family's operations in New York, Clemenza having died a few years before. Gia đình Corleone di chuyển đến Nevada trong khi Frank Pentangeli điều hành hoạt động của gia đình tại New York sau khi Peter Fat Clemenza qua đời một vài năm trước đó. |
Refugee Resettlement relocates hundreds of refugees fleeing persecution each year. Mật độ dân cư cao là căn nguyên hàng năm của việc hàng trăm nghìn dân di cư lao động mùa vụ. |
In 1925 the district office was relocated to tambon Bang Sai, which became the name of the district in 1939. Năm 1925, văn phòng huyện được dời đến tambon Bang Sai, và tên này thành tên huyện vào năm 1939. |
The cancer treatments bankrupted the family and they relocated in Nevada, Arizona and Montana, usually living in a trailer home or with her paternal grandmother. Các phương pháp điều trị ung thư đã làm phá sản gia đình và họ di chuyển tới Nevada, Arizona và Montana, thường sống trong một căn nhà với ông bà nội của cô. |
I had a very good reason, because we have a community of Kiribati people living in that part of the Solomon Islands, but these were people who were relocated from the Phoenix Islands, in fact, in the 1960s. Tôi có lý do rất hợp lý, bởi chúng tôi có một cộng đồng người Kiribati sống tại phần đó của Quần đảo Solomon, nhưng đây là những người được di chuyển từ Quần Đảo Phoenix, thực ra, trong những năm 1960. |
In 1930, the Uzbek SSR capital was relocated from Samarkand to Tashkent. Năm 1930, thủ đô của Uzbekistan SSR được tái lập lại từ Samarkand thành Tashkent. |
It developed following the relocation of Acadians after their expulsion by the British from eastern Canada in the late 18th century following France's defeat in the Seven Years' War. Nó phát triển sau khi di dời các học viện bị trục xuất bởi người Anh từ miền đông Canada vào cuối thế kỷ 18 và sau thất bại của Pháp trong cuộc chiến diễn ra bảy năm. |
While some Animal welfare groups such as the RSPCA reluctantly accept culling, other organizations such as Save the Brumbies oppose lethal culling techniques and attempt to organise relocation of the animals instead. Trong khi một số nhóm bảo vệ động vật như RSPCA miễn cưỡng chấp nhận loại thịt, các tổ chức khác như “Bảo vệ Ngựa hoang Úc” phản đối các kỹ thuật tiêu huỷ gây chết người và cố gắng để tổ chức tái định cư của các loài động vật thay thế. |
However, the political situation changed, and we had to relocate to South Vietnam. Tuy nhiên, do tình hình chính trị thay đổi, chúng tôi phải chuyển đến miền nam Việt Nam. |
With his company's relocation to New Jersey, following the purchase of land there in 1927, he moved to the former estate of Governor Franklin Murphy at "Franklin Farms" in Mendham. Với việc chuyển công ty đến địa điểm mới ở New Jersey, tiếp tới là mua một vùng đất ở đây vào năm 1927, ông chuyển tới chỗ ở mới trước đây của Thống đốc Franklin Murphy tại "Cánh đồng Franklin" ở Mendham. |
Ghost towns may be created when land is expropriated by a government, and residents are required to relocate. Các phố ma cũng có thể được tạo ra khi đất bị chính quyền sung công và cư dân được yêu cầu di dời đi nơi khác. |
In 2014, she relocated to Kenya and rejoined Airtel Kenya, as the head of Airtel Money. Năm 2014, cô chuyển đến Kenya và gia nhập Airtel Kenya, với tư cách là người đứng đầu Airtel Money. |
After releasing several unsuccessful games for the Famicom, Square relocated to Ueno, Tokyo in 1987 and developed a role-playing video game titled Final Fantasy, inspired by Enix's success with the genre, Dragon Quest (later released in North America as Dragon Warrior). Sau khi ra mắt một số tựa game không thành công cho Famicom, Square chuyển tới Ueno, Tokyo vào năm 1987 và phát triển một trò chơi điện tử nhập vai mang tên Final Fantasy, lấy cảm hứng từ thành công của Enix với thể loại này, Dragon Quest (sau đó ra mắt tại Bắc Mỹ với cái tên Dragon Warrior). |
She relocated to Kampala, the capital and largest city in Uganda. Bà chuyển đến Kampala, thủ đô và thành phố lớn nhất ở Uganda. |
The human goal here was to identify camps for relocation based on priority need. Mục tiêu của con người ở đây là để xác định những trại cho việc tái định cư dựa trên nhu cầu ưu tiên. |
A convent and church on the site had to be relocated, so the cornerstone of the new church was not laid until 1839. Một chủng viện và nhà thờ tại đó phải được chuyển đi, vì vậy viên đá góc không được đặt cho đến năm 1839. |
Maasai pastoralists living in Serengeti National Park were systematically relocated to Ngorongoro, increasing the population of Maasai and livestock living in the Crater. Các mục vụ Maasai sống trong Vườn quốc gia Serengeti được di dời đến Ngorongoro một cách có hệ thống, gia tăng dân số Maasai và gia súc của họ sống trong miệng núi lửa Ngorongoro. |
The couple soon relocated to Charlotte, North Carolina where they both took jobs with U.S. Surgical Corporation in 1975 selling medical supplies in the Southeast; Judi Ross specialized in showing doctors in operating rooms a new surgical stapling method. Cặp đôi sớm chuyển đến Charlotte, Bắc Carolina, nơi cả hai nhận công việc với Tập đoàn phẫu thuật Hoa Kỳ năm 1975 bán vật tư y tế ở miền Đông Nam Hoa Kỳ; Judi Ross chuyên chỉ cho các bác sĩ trong phòng mổ một phương pháp dập ghim phẫu thuật mới. |
In February 1948 the Siliwangi Battalion of the Republican Army, led by Nasution, marched from West Java to Central Java; the relocation was intended to ease internal Republican tensions involving the Battalion in the Surakarta area. Trong tháng 2 năm 1948, sư đoàn Siliwangi của Quân đội Cộng hòa do Nasution chỉ huy đã hành quân từ Tây Java đến Trung Java; hành động này nhằm mục đích giảm bớt căng thẳng nội bộ của lực lượng cộng hòa liên quan đến Sư đoàn tại khu vực Surakarta. |
After the 1960s, clearances of poverty-stricken inner city areas like the Gorbals and relocation to "new towns" such as East Kilbride and Cumbernauld led to population decline. Sau những năm 1960, các khoảng trống của các khu vực thành thị nội địa nghèo đói như Gorbals và di chuyển đến " các thị trấn mới " như East Kilbride và Cumbernauld đã dẫn đến sự suy giảm dân số. |
Within a few days, they're relocated on a similar planet without ever realizing it. Chỉ trong vài ngày, họ được đưa đến một hành tinh tương tự mà không hề nhận ra. |
The headquarters of the Interamerican Region moved progressively southward from its inception until 2010, starting in Havana, Cuba, from 1946 to 1960; moving briefly to Kingston, Jamaica, in 1960; immediately relocating to Mexico City, Mexico, between 1960 and 1968; then to San José, Costa Rica, between 1968 and 1992; Santiago, Chile, from 1992 to 2010, most recently relocating to Ciudad del Saber, Panama. Tổng hành dinh của Vùng Liên Mỹ đã di chuyển liên tục về phía nam kể từ khi nó được thành lập, khởi đầu là tại Havana, Cuba, từ năm 1946 đến 1960; di chuyển ngắn ngủi đến Kingston, Jamaica vào năm 1960; chuyển ngay về Thành phố Mexico ở México giữa năm 1960 và 1968; rồi đến San José ở Costa Rica giữa 1968 và 1992; mới đây nhất là đến Santiago ở Chile từ năm 1992 đến bây giờ. |
The space for the two-seat cockpit is provided by a relocation of avionics equipment and a 6% reduction in internal fuel; two-seat Hornets are otherwise fully combat-capable. Không gian cho chỗ ngồi thứ hai được lấy từ việc bố trí lại thiết bị điện từ và giảm bớt 6% nhiên liệu trong; những chiếc Hornet hai chỗ ngồi vẫn giữ đầy đủ khả năng chiến đấu. |
In 1991, Zverev and his wife, professional tennis player Irina Zvereva, relocated to Germany. Năm 1991, Zverev và vợ là Irina Zvereva, cũng là một vận động viên quần vợt, chuyển tới sống tại Đức. |
The two matches Chelsea played were relocated from Gothenburg and Solna to Nice and Dublin respectively. Hai trận đấu có sự góp mặt của Chelsea đã được chuyển địa điểm thi đấu lần lượt từ Gothenburg và Solna đến Nice và Dublin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relocate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới relocate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.