reminisce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reminisce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reminisce trong Tiếng Anh.
Từ reminisce trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồi ức, nhớ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reminisce
hồi ứcverb |
nhớ lạiverb A chilly wind, reminiscent of late autumn, blew through the trees on Mount Hatcho. Một luồng gió lạnh, gợi nhớ lại buổi tàn thu, thổi qua hàng cây trên núi Hatcho. |
Xem thêm ví dụ
We hugged and reminisced, now as brothers. Chúng tôi ôm nhau, cùng hồi tưởng lại quá khứ, và giờ đây là anh em đồng đạo. |
The commercial shows technicians sampling the beer and beer bottles floating in space, shooting out foam reminiscent of a missile launch. Quảng cáo cho thấy các kỹ thuật viên lấy mẫu bia và chai bia trôi nổi trong không gian, bắn ra bọt gợi nhớ đến một vụ phóng tên lửa. |
The interface was revised for Chessmaster 10th Edition and features animated 3D sets in which the pieces "walk" between squares and have simulated battles when a piece is taken, reminiscent of Battle Chess or the Wizard's chess set from Harry Potter. Giao diện đã được sửa lại trong phiên bản Chessmaster 10th Edition và các tính năng của bộ hoạt hình 3D, trong đó các mẫu cờ vua "bước" giữa các ô vuông và thể hiện một trận chiến mô phỏng khi một con cờ bị chiếu, làm gợi nhớ đến trò Battle Chess và bộ cờ vua Harry Potter Wizards. |
Daniel Kreps from Rolling Stone felt that the scenes from the music video were reminiscent of the work of Stanley Kubrick. Daniel Kreps từ Rolling Stone cảm thấy những cảnh trong video âm nhạc gợi lại cách làm việc của Stanley Kubrick. |
Reminisce Mackie (née Smith; May 30, 1980), known professionally as Remy Ma, is an American rapper. Reminisce Mackie (nhũ danh: Smith sinh ngày 30/5/1980), nghệ danh: Remy Ma, là nữ rapper người Mỹ. |
With such reminiscences I repeopled the woods and lulled myself asleep. Với vật kỷ niệm tôi repeopled rừng và lulled bản thân mình ngủ. |
In his memoir, Reminiscences, MacArthur wrote "I learned to ride and shoot even before I could read or write—indeed, almost before I could walk and talk." Trong hồi ký Reminiscences, MacArthur viết rằng trí nhớ đầu tiên của ông là tiếng kèn quân đội, và ông đã học "cưỡi và bắn ngay trước khi tôi có thể đọc hoặc viết, gần như trước khi tôi có thể đi và nói chuyện." |
Reminisce about past joys, encouraging the inactive one to speak about delightful experiences he has had at the meetings, in the preaching work, and at conventions. Hãy nhắc lại những kỷ niệm vui, khuyến khích người đã ngưng hoạt động kể về những kinh nghiệm thích thú họ từng có tại các buổi nhóm, trong công việc rao giảng và tại các hội nghị. |
REMINISCE! HỒI TƯỞNG! |
New Delhi houses several government buildings and official residences reminiscent of British colonial architecture, including the Rashtrapati Bhavan, the Secretariat, Rajpath, the Parliament of India and Vijay Chowk. New Delhi sở hữu một vài tòa nhà chính phủ và dinh thự chính thức gợi lại kiến trúc thực dân Anh, trong đó có Rashtrapati Bhavan, Secretariat, Rajpath, Quốc hội Ấn Độ và Vijay Chowk. |
Reminiscing about his own education, Solomon continues: “I proved to be a real son to my father, tender and the only one before my mother.” Nhớ lại sự giáo dục của chính mình, Sa-lô-môn nói tiếp: “Khi còn thơ-ấu, ta là con trai của cha ta, một đứa con một của mẹ ta yêu-mến”. |
This sub-type is reminiscent of the more family oriented Native American or Trap-line dogs, noted for strong family/human ties and strong, enduring body type suited to the ever-changing temperatures. Giống chó này gợi nhớ đến những giống chó bản địa hoặc chó gốc Mỹ theo định hướng giống chó gia đình, được nhìn nhận về mối quan hệ đối với gia đình hoặc liên kết với con người cách mạnh mẽ và có thân hình vạm vỡ, thích ứng với nhiệt độ luôn thay đổi. |
The video mainly takes place in a subway station, hence several scenes are reminiscent to Michael Jackson's "Bad" music video, which was also shot in a similar location. Video lấy bối cảnh chủ yếu ở một ga tàu điện ngầm, vì vậy nên nó được cho là có một số cảnh phim gợi nhớ đến video âm nhạc "Bad" của Michael Jackson (cũng được quay ở địa điểm tương tự). |
All of this is strongly reminiscent of the labor demanded of the Israelites as described in the book of Exodus. Tất cả những điều này rất giống như việc cưỡng bách lao động của dân Y-sơ-ra-ên được miêu tả trong sách Xuất Ê-díp-tô Ký. |
The teams spend one last night together reminiscing on their journey throughout the show, laughing at each other's silly moments, and sharing their heartaches and hopes. Hai đội dành một đêm cuối cùng ở chung với nhau để hồi tưởng lại hành trình của họ trong suốt chương trình, họ cùng cười về khoảnh khắc ngớ ngẩn của mỗi người, chia sẻ những nổi buồn và ước mơ. |
The design was reminiscent of the Curtiss HS-2L that Boeing had been building under license during the war. Thiết kế này gợi lại thiết kế Curtiss HS-2L mà Boeing đã chế tạo theo giấy phép trong chiến tranh. |
However, Christian themes like true love, forgiveness, resurrection, loving the enemy, and the quantity of three (reminiscent of the Trinity) are central to Ji-hyun's obtaining the genuine tears. Tuy nhiên, sự tha thứ, tình yêu thật sự, và số lượng của ba gợi nhớ đến của Chúa ba ngôi của (chủ đề Thiên chúa giáo) là trung tâm của việc Ji Hyun đang có những giọt nước mắt chân thật. |
A music video for the song was also released; it depicts Taeyeon reminiscing about a past relationship. Music Core và Inkigayo. MV cho bài hát cũng được phát hành; nó mô tả Taeyeon hồi tưởng lại về một mối quan hệ trong quá khứ. |
Musical films characteristically contain elements reminiscent of theater; performers often treat their song and dance numbers as if a live audience were watching. Đặc trưng của phim nhạc kịch là thường chứa nhiều yếu tố gợi lại không khí trong nhà hát; các diễn viên trong phim thường biểu diễn các ca khúc và điệu nhảy như thể có đang có người xem ở dưới sân khấu vậy. |
Another reason is that the characters and their emotions are more reminiscent of the lives of real people than those in most Egyptian myths, making the story more appealing to the general populace. Một lý do khác đó là các nhân vật và cảm xúc của họ gần gũi với đời sống của người thực hơn hầu hết các huyền thoại Ai Cập khác, khiến cho câu chuyện hấp dẫn hơn đối với công chúng thông thường. |
The Cholesterol Free Desktop Environment, version #. A desktop environment reminiscent of CDE Môi trường Màn hình nền miễn Cholesterol, phiên bản #. Một môi trường màn hình nền gợi nhớ lại CDEName |
It was not always thus; the 18th-century English agriculturist Arthur Young described the Welsh Mountain sheep as "the most despicable of all types" and a judge at an agricultural show in the 1880s described it as "a diminutive ill-shapen animal with its shaggy coat more reminiscent of hair than of wool". Vào thế kỷ 18, nhà nông học người Anh: Arthur Young mô tả những con cừu núi Wales là "đê hèn nhất của tất cả các loại" và một giám khảo tại một hội chợ nông nghiệp trong những năm 1880 đã mô tả nó như là "một con vật bị bệnh-sanh ra nhỏ bé với chiếc áo khoác xù xì của nó gợi nhớ nhiều lông hơn len". |
The translator, Alexander Dru, says about Haecker's Journal in the Night, "This book, reminiscent in form of Pascal's Pensées, is his last testimony to the truth and a confession of faith that is a spontaneous rejoinder to a particular moment in history. Alexander Dru nói về tác phẩm Journal in the Night của Haecker như sau, “Tác phẩm này, gợi nhớ về hình thức của tác phẩm Pensées của Pascal, là sự chứng minh cuối cùng của ông đối với chân lý và một sự thừa nhận về Đức tin, sự thừa nhận này là một sự đáp trả mang tính bộc phát để đáp trả lại một thời điểm trong lịch sử. |
Shea Taylor said that the track draws more from pop music than R&B, and is reminiscent of Michael Jackson's prime work. Shea Taylor phát biểu rằng bài hát nghiêng về Pop hơn R&B như những bài hát mạnh mẽ của Michael Jackson. |
Edward Carlyon Eliot, who was Resident Commissioner of the Gilbert & Ellice Islands (now Kiribati & Tuvalu) from 1913 to 1920 describes this period in his book "Broken Atoms" (autobiographical reminiscences) Pub. Edward Carlyon Eliot, Uỷ viên Cư dân Quần đảo Gilbert & Ellice (hiện tại Kiribati & Tuvalu) trong thời kỳ thuộc địa, từ năm 1913 đến 1920 đã miêu tả thời kỳ này ở Kiribati trong cuốn sách "Broken Atoms" (tập hồi ký tự truyện) Pub. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reminisce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reminisce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.