人次 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 人次 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 人次 trong Tiếng Trung.

Từ 人次 trong Tiếng Trung có các nghĩa là người, nhân dân, 人民. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 人次

người

nhân dân

人民

Xem thêm ví dụ

1998年跨英吉利海峡的客流量达到顶峰,为1840万人次;后在2003年跌落至1490万人次;再于2010年回升到1700万人次
Tổng khối lượng vận tải hành khách qua đường hầm đạt đỉnh là 18.4 triệu người năm 1998, sau đó giảm xuống còn 14.9 triệu năm 2003, sau đó lại tăng lên 16.1 triệu năm 2008.
每年有近6000艘船舶在此停靠,运输600万吨货物和500多万人次的乘客。
Gần 6.000 tàu cập bến Cảng Oslo mỗi năm với tổng cộng 6 triệu tấn hàng hóa và hơn năm triệu hành khách.
现在每个月都有3万多人次, 来自158多个国家, 在使用我们的职业规划 和联络工具。
Và hôm nay trên 30,000 người từ 158 quốc gia khác nhau sử dụng công cụ kết nối sự nghiệp của chúng tôi hằng tháng.
據估計,世界上有2.5億人次的足球運動員,和許多參與其他形式的足球的運動員。
Người ta ước tính rằng trên thế giới có khoảng 250 triệu cầu thủ bóng đá cùng nhiều người chơi bóng đá với các hình thức khác.
当决定建造隧道时,预计开通首年内有1590万人次旅客搭乘欧洲之星。
Ở thời điểm quyết định xây dựng đường hầm, 15.9 triệu hành khách dược dự đoán sẽ đi trên các chuyến tàu Eurostar trong năm đầu tiên.
给各位补充一些概念, 100年后的今天, 洛杉矶的 Uber 每天有 15.7万人次搭车。
Để mọi người dễ đối chiếu, Uber ở Los Angeles chạy 157,000 chuyến một ngày, ngày nay, 100 năm sau.
另外還有15座國內機場聯繫各島嶼交通,不過台灣高速鐵路通車後使得國內空運人次大幅減少。
Ngoài ra còn có 15 sân bay quốc nội, liên kết giao thông với các đảo, song lượt vận chuyển hành khách quốc nội bằng máy bay giảm đáng kể từ sau khi Đường sắt cao tốc Đài Loan hình thành.
公眾渡輪和私人遊艇皆可以抵達本島;2002年時總共有105,938人次參訪。
Cách duy nhất vào đảo là dùng phà công cộng hay đi bằng tàu riêng; đảo tiếp nhận khoảng 105.938 du khách vào năm 2002.
該預告片在Facebook、YouTube及Instagram等各數碼平台上流傳首24小時內獲得前所未有的114,000,000回觀看次數,當中超過39,400,000觀看人次來自北美,而其餘的74,600,000觀看次數則來自超過32個國際市場,包括英國、墨西哥和法國,而電影的官方Facebook專頁上收到超過2,500,000瀏覽人次,這打破了之前在《星球大戰:原力覺醒》的記錄,它在2015年10月的相同時間內獲得112,000,000的觀看次數。
Tổng cộng có hơn 39,4 triệu lượt xem đến từ Bắc Mỹ, và 74,6 triệu lượt xem khác đến từ 32 thị trường quốc tế, trong đó có Vương quốc Anh, Mexico và Pháp, phá vỡ kỷ lục trước đó được tạo ra bởi Star Wars: Thần lực thức tỉnh khi phim này thu về 112 triệu lượt xem cũng trong 24 giờ ra mắt từ tháng 10 năm 2015.
該公司的跨太平洋載客量居全美國航空公司之冠(2004年為510萬人次),其貨物運載量也超過任何一家客運航空公司。
Hãng này vận chuyển khách vượt Thái Bình Dương nhiều hơn bất kỳ hãng hàng không nào của Mỹ (5,1 triệu lượt) năm 2004) và vận chuyển nhiều hàng hoá nội địa hơn bất cứ hãng hàng không vận chuyển hành khách nào khác của Mỹ.
截至2013年9月,位於法國巴黎香榭麗舍街道(Champs Élysées)的Sephora門店每年所吸引的人流量已逾600萬人次
Tháng 9 năm 2013, ước tính có hơn 6 triệu lượt khách hàng đã tới mua sắm tại Sephora Champ Elysees ở Paris, Pháp.
游客在2015年的人数达到1,40万人次
Lượng khách năm 2015 đạt 1,4 triệu lượt khách.
史蒂夫透露:“在1995年,使用启德机场的旅客逾2700万人次
Anh Steve nói tiếp: “So với phi trường Kai Tak, đã từng đón tiếp 27 triệu hành khách vào năm 1995, thật là một khác biệt lớn!
浏览jw.org的人次每日超过75万
Mỗi ngày, trang web jw.org có hơn 750.000 lượt truy cập
才仅仅过了1年, 也就是1915年, 在西雅图每天就有5万人次乘坐jitney, 在堪萨斯每天有4.5万, 在洛杉矶则有15万人次
Và trong vòng một năm, đến năm 1915, có 50,000 chuyến xe như thế trong một ngày ở Seattle, 45,000 chuyến một ngày ở Kansas và 150,000 chuyến một ngày ở Los Angeles.
在当年7月到9月,中国高铁旅客发送量为1.51亿人次,下降了近3000万人次
Từ tháng 7 đến tháng 9, lượng hành khách đường sắt cao tốc ở Trung Quốc đã giảm gần 30 triệu xuống còn 151 triệu chuyến.
浏览这个网站的人次每日超过75万。
Mỗi ngày, trang web có hơn 750.000 lượt truy cập.
可是,赤鱲角机场在这方面就优胜多了! 这个机场每年能够处理旅客3500万人次,以及300万吨货物。
Phi trường mới có thể đón tiếp tới 35 triệu hành khách và ba triệu tấn hàng mỗi năm.
新机场全面发展后,每年的客运量可达8700万人次,货运量共计900万吨!”
Cuối cùng nó có thể đón nhận 87 triệu hành khách và tiếp nhận chín triệu tấn hàng!”
截至2017年末(遊戲開售的7個月後),該遊戲下載人次已達七千萬。
Tính đến cuối năm 2017 (sau 7 tháng phát hành game), trò chơi đã đạt 70 triệu lượt tải xuống.
直航停飞造成了在1992年尚有42万人次的双边往來数量,在第二年就下降到了22万人次,而直到2003年才仅仅恢复到36万人次
Năm 1992, số lượng du khách qua lại song phương đạt 420.000 lượt, sang năm sau giảm xuống còn 200.000 lượt, đến năm 2003 mới khôi phục đến 360.000 lượt.
首映次日,ITunes Store开始提供影片的免费下载,时长一个月,下载人次超过50万。
Một ngày sau buổi ra mắt, bộ phim được đưa lên iTunes Store cho tải miễn phí trong vòng một tháng và đã có 500 nghìn lượt tải về.
一號客運大樓內的F段2007年1月30日開始運作,這段主要供國際及往來美國的航班使用,並可為皮爾遜國際機場有來每年700萬人次的使用量。
Pier F tại Terminal 1 mở của ngày 30 tháng 1 năm 2007; pier này phục vụ cho các tuyến đi Hoa Kỳ và quốc tế và bổ sung năng lực 7 triệu khách mỗi năm cho tổng công suất của sân bay này.
(笑声) 站远一点你可以看到这是21万3千片维柯丁 这个数量是美国每年 由于滥用和误用止痛药剂 和镇定药剂而导致的 医院的急诊人次
(Tiếng cười) Và khi các bạn lùi lại để thấy 213000 viên Vicodin đó cũng là số ca cấp cứu mỗi năm tại Mỹ do lạm dụng thuốc giảm đau và các loại thuốc chống căng thẳng.
这个影剧在美国一个小镇的学校里播放,镇上只有150个居民,入场观众竟多达400人次
Tại Hoa Kỳ, trong một ngôi trường thuộc thị trấn gồm 150 người, tổng số người đến xem các buổi chiếu là 400 người.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 人次 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.