reproducir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reproducir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reproducir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reproducir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chơi, chơi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reproducir
Chơiverb Inglés I se utiliza para reproducir lucha fingiendo en los niños. Anh em tôi thường chơi trò đánh trận giả hồi con nít. |
chơi lạiverb Reproducir el mismo sonido otra vez Chơi lại âm thanh một lần nữa |
Xem thêm ví dụ
Pedimos reproducir la grabación. Chúng tôi yêu cầu mở cuộn băng của Charles McGill |
Pensemos en lo siguiente: una simulación por computadora capaz de reproducir de forma exacta toda la realidad. Thử nghĩ mà xem: một mô phỏng máy tính thứ có thể sao chép chính xác mọi thứ hiện thực. |
Solo en un flamenco la tenia se puede reproducir, por lo que para llegar allí, manipula a sus anfitriones camarones en la formación de estas nubes de colores llamativos que son más fáciles de detectar para un flamenco y ser devorados y ese es el secreto del enjambre Artemia. Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia. |
Reproducir contenido multimedia Me at the zoo (en español yo en el zoo) es el nombre del primer video que se subió a YouTube. Me at the zoo là video đầu tiên được tải lên Youtube. |
Nota: La grabación de la música se debe reproducir una vez de principio a fin. Luego, el auditorio podrá cantar la nueva canción. Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó cả hội thánh cùng hát. |
Reproducir células de una parte del tejido es un poco parecido a criar niños muy pequeños lejos de su familia. Nuôi tế bào từ một mảng mô cũng giống như nuôi những đứa trẻ rất nhỏ ngoài gia đình của chúng. |
Solo los vídeos que se hayan subido o emitido en directo con una frecuencia de imagen alta se podrán reproducir como tales. Bạn chỉ có thể phát những video đã tải lên hoặc đã phát trực tiếp với tốc độ khung hình cao ở tốc độ khung hình cao. |
Consejo: Cuando estés cerca de agua o vapor, usa un altavoz Bluetooth para reproducir sonidos del teléfono a distancia. Mẹo: Khi bạn ở gần vị trí có nước hoặc hơi nước, hãy sử dụng loa Bluetooth để nghe điện thoại của bạn từ xa. |
En "Volumen de multimedia", toca Reproducir contenido multimedia en. Trong "Âm lượng nội dung nghe nhìn", hãy nhấn vào Phát nội dung nghe nhìn tới. |
También utilizamos una enorme grabadora para reproducir grabaciones de discursos bíblicos en las granjas. Ở các nông trại, chúng tôi dùng máy hát để phát thanh những bài giảng Kinh Thánh được thu âm sẵn. |
Queríamos reproducir células de ese tejido. Chúng tôi muốn nuôi những tế bào từ những mẩu mô này. |
Sonido a reproducir Âm & thanh để nghe |
Pude absorber la grasa residual de su piel la cual, cuando le agregue un polímero gelatinoso podría reproducir su huella digital. Tôi đã tổng hợp được các loại dầu còn sót lại từ da hắn mà khi thêm vào một loại gel có nền polymer có thể tái tạo lại vân tay của hắn |
Los anuncios out-stream están diseñados específicamente para móviles y tablets, de forma que los usuarios pueden reproducir tu anuncio de vídeo o pasar por encima cuando leen las noticias o compran productos. Quảng cáo ngoài luồng phát được thiết kế riêng cho thiết bị di động và máy tính bảng, vì vậy người dùng có thể nhấn để phát quảng cáo video của bạn hoặc dễ dàng cuộn qua khi đọc tin tức mới nhất hoặc mua sắm sản phẩm. |
Si tus accesorios Bluetooth sirven para varias cosas, como hacer llamadas y reproducir música, puedes elegir qué acciones quieres realizar con cada accesorio. Nếu phụ kiện Bluetooth có thể thực hiện nhiều hành động, chẳng hạn như gọi điện và phát nhạc, thì bạn có thể chọn hành động mình muốn thực hiện với từng phụ kiện. |
El altavoz derecho será la grabación original. Y el altavoz izquierdo será la nueva grabación, en un instrumento justo como este, y voy a reproducir las dos grabaciones simultáneamente. Bên loa phải sẽ là bản thu âm gốc, và bên loa trái là bản thu mới, thực ra là giống nhạc cụ kia, và tôi sẽ chơi chúng cùng lúc. |
Pero lo que encontramos fue que no podíamos reproducir en el hombre los datos demostrados en ratones. Nhưng những gì chúng tôi tìm thấy là chúng tôi không thể sao chép trong con người các dữ liệu chúng tôi đã thấy ở chuột. |
Diferentes reservas tienen diferentes sistemas de gobierno, que puede o no reproducir las formas de gobierno que se encuentran fuera de la reserva. Các khu dành riêng bản địa có các hệ thống chính quyền khác nhau, có thể hoặc không sao chép lại hình thức chính quyền thấy ở bên ngoài khu dành riêng. |
En virtud de los términos de esta licencia, usted podrá reproducir, traducir y adaptar este trabajo con fines no comerciales, siempre y cuando el trabajo esté citado correctamente. Theo các điều khoản của giấy phép này, các bên có thể sao chép, dịch và chỉnh sửa Tác phẩm này cho các mục đích phi thương mại, với điều kiện là Tác phẩm được trích dẫn phù hợp. |
Los vídeos descargados se pueden reproducir sin conexión durante un máximo de 48 horas. Các video đã tải xuống có thể phát ngoại tuyến trong tối đa 48 giờ. |
Pueden reproducir vídeos, rellenar un formulario, hacer clic para visitar un sitio web y (cuando estén utilizando dispositivos móviles) hacer clics de llamada o acceder a una tienda de aplicaciones. Họ có thể phát video, điền vào biểu mẫu, nhấp để truy cập vào trang web của bạn hoặc (khi họ sử dụng thiết bị di động) nhấp để gọi điện thoại hoặc truy cập vào thị trường ứng dụng. |
Además, nos dimos cuenta de que era imposible reproducir los sonidos propios del coreano empleando únicamente los sonidos del inglés. Chẳng mấy chốc chúng tôi nhận thấy rằng nếu chỉ dùng những âm của tiếng Anh thì không thể nào phát âm chính xác những từ của tiếng Hàn. |
Es posible que necesites otras licencias para reproducir la grabación de sonido original, incluir la canción en un vídeo o mostrar la letra. Bạn có thể cần thêm giấy phép để tái sản xuất bản ghi âm gốc, bao gồm cả bài hát trong video hoặc hiển thị lời bài hát. |
Nota: La música se debe reproducir una vez de principio a fin. Luego, el auditorio cantará la nueva canción. Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó cả hội thánh cùng hát. |
Si haces clic en la miniatura de otro vídeo con el minirreproductor activado mientras navegas por la página principal, el vídeo se cargará y se reproducirá directamente en el minirreproductor. Trong khi duyệt qua trên Trang chủ, nếu bạn nhấp vào hình thu nhỏ của một video khác khi Trình phát thu nhỏ đang chạy, thì Trình phát thu nhỏ sẽ lập tức tải và phát video đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reproducir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reproducir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.