resiliência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resiliência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resiliência trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ resiliência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lực đàn hồi, Lực đàn hồi, sức bền va, biến dạng đàn hồi, chống cự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resiliência
lực đàn hồi
|
Lực đàn hồi
|
sức bền va(resilience) |
biến dạng đàn hồi(resiliency) |
chống cự
|
Xem thêm ví dụ
Agora a gente sabe, com base naquela pesquisa, que a primeira coisa que se pode fazer para aumentar a resiliência física é evitar ficar parado. Chúng ta biết được từ các cuộc nghiên cứu rằng điều thứ nhất chúng ta có thể làm để nâng cao sức bật về thể chất là làm sao để không ngồi yên một chỗ. |
Descobrimos acidentalmente a primeira droga que aumenta a resiliência. Chúng tôi đã tình cờ tìm ra loại thuốc tăng cường thích ứng đầu tiên. |
Estamos, nós próprios, a começar a construir o poder de resiliência. Chúng ta khiến mình trở nên kiên cường. |
Porque é que alguns de vocês estão tão acima da curva em termos de capacidade intelectual, atlética e musical, de criatividade, níveis de energia, resiliência face a um desafio, do vosso sentido de humor? Tại sao có một số trong các bạn lại nằm phía trên đường cong khi nói đến khả năng trí tuệ, khả năng vận động, khả năng âm nhạc, tính sáng tạo, mức năng lượng, khả năng đối mặt với thách thức, hay tính hài hước? |
Infraestrutura resiliente e redundante: os clusters de computação do Google foram projetados com o objetivo de oferecer resiliência e redundância para ajudar a minimizar pontos isolados de falha e o impacto de falhas comuns de equipamentos, além de riscos ambientais. Khả năng phục hồi và dự phòng cơ sở hạ tầng Các cụm máy tính của Google được thiết kế với khả năng phục hồi và dự phòng, giúp giảm thiểu các điểm chịu lỗi và tác động của các lỗi thiết bị phổ biến cũng như rủi ro môi trường. |
Eu pensei no Nick e na resiliência dele. Nghĩ về Nick và về sự kiên cường của cậu ấy. |
Então a questão que eu quero deixar com vocês é -- levando em conta todas as coisas que suas comunidades precisam para terem sucesso, como isso pode ser feito de tal maneira que reduza dramaticamente a emissão de carbono, ao mesmo tempo que aumenta a resiliência? Vậy câu hỏi tôi đặt ra cho các bạn là về tất cả các khía cạnh mà cộng đồng của bạn cần để lớn mạnh, bằng cách nào bạn làm điều đó mà lại giảm thiểu mạnh mẽ sự thải carbon, trong khi đang xây dựng khả năng phục hồi? |
A ideia de resiliência vem do estudo da ecologia. Ý tưởng về khả năng phục hồi đến từ việc nghiên cứu sinh thái học. |
Isto chama- se resiliência. Điều này gọi là khả năng hồi phục. |
Essas histórias de resistência e resiliência me inspiraram tanto que me juntei a algumas pessoas aqui em Los Angeles para criamos a LUCI. Tôi lấy cảm hứng từ những câu chuyện đối kháng lâu bền đó cùng với một vài người ở Los Angeles này, xây dựng nên LUCI. |
Desenvolver resiliência dá aos jovens um senso de satisfação — além de ser um bom treinamento para a vida adulta. Khi vun trồng tính bền bỉ, người trẻ tìm thấy sự mãn nguyện thật sự và được rèn luyện có ích cho tuổi trưởng thành. |
"Stocks" de baixo nível empurram a resiliência para a responsabilidade de terceiros. Những cấp độ cung cấp nhỏ kết hợp tính kiên cường, bền bỉ cùng với trách nhiệm của những người khác, |
E tinha a resiliência que nós precisamos no nosso mundo moderno. Nó có sự dẻo dai mà ta cần có trong thế giới hiện đại. |
E existe uma certa resiliência heróica, um tipo de pragmatismo franco nessas pessoas que começam o seu dia às 5h da manhã a tirar água de um poço e que terminam à meia-noite a bater com um pau num balde para espantar javalis que possam estragar as suas batatas, a sua única companhia é um pouco de Vodka caseira. Và có một khả năng phục hồi khác thường, một loại chủ nghĩa hiện thực của những người bắt đầu một ngày lúc 05:00 kéo nước từ một cái giếng và kết thúc vào lúc nửa đêm sẵn sàng khua xô chậu inh ỏi để xua đuổi lợn rừng có thể làm hư hại khoai tây, và người đồng hành duy nhất là một ít rượu vodka lậu tự chế của mình . |
Ao descrever esta habilidade espantosa de recuperação, René Dubos faz as seguintes observações animadoras em outro livro, The Resilience of Ecosystems (A Resiliência dos Ecossistemas): Khi miêu tả khả năng tự phục hồi đáng kinh ngạc này, ông René Dubos nhận xét một cách đầy khích lệ trong một sách khác, nhan đề là The Resilience of Ecosystems (Khả năng phục hồi của hệ sinh thái): |
“Demos aulas sobre autossuficiência, resiliência e sobre como fortalecer o casamento”, conta a Síster Mauerman. Chị Mauerman nói: “Chúng tôi dạy các bài học về việc trở nên tự lực cánh sinh, kiên cường và về việc củng cố hôn nhân.” |
Chamamos "paravacina" à droga de aumento de resiliência, o que significa uma espécie de vacina porque, aparentemente, tem o potencial de proteger contra o "stress" e impedir que os "ratos" desenvolvam depressão e perturbação de "stress" pós-traumática. Chúng tôi gọi những loại thuốc tăng cường thích ứng này là ""paravaccines" nghĩa là tương tự vắc-xin, bởi nó hình như có tiềm năng giúp ngăn cản sự căng thẳng và ngăn lũ chuột phát triển trầm cảm và rối loạn căng thẳng hậu chấn thương. |
" Stocks " de baixo nível empurram a resiliência para a responsabilidade de terceiros. Những cấp độ cung cấp nhỏ kết hợp tính kiên cường, bền bỉ cùng với trách nhiệm của những người khác, |
Os discípulos humildes fazem de bom grado o que é preciso, aprendem resiliência, continuam se empenhando e não desistem. Các môn đồ khiêm nhường sẵn lòng làm điều cần thiết, học hỏi khả năng phục hồi nhanh sức mạnh, tiếp tục cố gắng, và không bỏ cuộc. |
Na perspectiva da psicologia positiva ou do holismo, a saúde mental pode incluir a capacidade de um indivíduo de apreciar a vida e procurar um equilíbrio entre as actividades e os esforços para atingir a resiliência psicológica. Từ quan điểm của tâm lý học tích cực hoặc toàn diện, sức khỏe tâm thần có thể bao gồm khả năng của một cá nhân để tận hưởng cuộc sống, và tạo ra một sự cân bằng giữa các hoạt động cuộc sống và những nỗ lực để đạt được khả năng phục hồi tâm lý. |
E está a criar resiliência. Và nó đang dần phục hồi. |
Mas também incluímos, como as chamamos, as variáveis lentas, os sistemas que, sob a tampa, regulam e amortecem a capacidade de resiliência do planeta -- a interferência dos grandes ciclos do nitrogênio e do fósforo no planeta, mudanças no uso da terra, taxa de perda de biodiversidade, utilização da água doce, funções que regulam a biomassa do planeta, o sequestro de carbono, a diversidade. Nhưng ta cũng tính đến, cái mà ta gọi là, những biến đổi chậm, các hệ thống mà, dưới lớp vỏ bọc điều tiết và làm vật đệm cho khả năng phục hồi của hành tinh sự can thiệp của các chu kỳ nito và photpho quan trọng trên hành tinh thay đổi sử dụng đất đai, tốc độ mất đa dạng sinh thái, việc sử dụng nước ngọt, các chức năng điều chỉnh sinh khối trên hành tinh, công nghệ cô lập carbon, sự đa dạng. |
Acho fantástico que a nossa resposta ao "stress" tenha um mecanismo incorporado para a resiliência ao "stress" e que esse mecanismo sejam as ligações humanas. Tôi thấy điều này thật hết sức kinh ngạc, rằng phản ứng với stress của bạn có một cơ chế nội sinh để phục hồi sau căng thẳng, và cơ chế đó là sự kết nối giữa con người. |
Bem, a expectativa média de vida nos Estados Unidos e no Reino Unido é de 78,1 anos, no entanto, nós sabemos através de mais de 1.000 estudos científicos que é possível adicionar 10 anos de vida a esse número estimulando seus quatro tipos de resiliência. Như vậy, tuổi thọ trung bình ở Mỹ và Anh là 78.1 tuổi, nhưng chúng ta biết được từ hơn 1000 cuộc nghiên cứu khoa học được kiểm tra kỹ càng rằng bạn có thể sống thêm 10 năm bằng cách nâng cao bốn loại sức bật này. |
Tá bom, gente, este é mais um plus de resiliência social, que significa que vocês na verdade conseguiram mais força dos seus amigos, seus vizinhos, sua família, sua comunidade. Bây g,ờ mọi người được cộng thêm một sức bật về xã hội, có nghĩa là bạn thật sự nhận được nhiều sức mạnh hơn từ bạn bè của mình, từ hàng xóm, gia đình, cộng đồng của bạn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resiliência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới resiliência
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.