réverbère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réverbère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réverbère trong Tiếng pháp.
Từ réverbère trong Tiếng pháp có các nghĩa là gương phản xạ, đèn cây đường phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réverbère
gương phản xạnoun (gương phản xạ (ở đèn) |
đèn cây đường phốnoun (đèn cây (ở) đường phố) |
Xem thêm ví dụ
Si vous fermez les yeux là tout de suite dans cette salle, vous vous rendez compte de la taille de la pièce à partir de la réverbération et des rebonds des sons sur les surfaces. Nếu ngay bây giờ quý vị nhắm mắt lại ở trong căn phòng này, quý vị nhận biết được kích cỡ căn phòng nhờ âm thanh vang và dội trên bề mặt. |
La réverbération donne beaucoup d'informations sur l'espace entre l'auditeur et la source sonore. Vì vậy âm vang mang lại cho chúng ta rất nhiều thông tin về không gian giữa người nghe và nguồn âm thanh gốc. |
En revanche, ajouter beaucoup de réverbération à une voix nous fait penser que nous écoutons un souvenir, que nous sommes dans la tête d'un personnage ou encore que nous écoutons une voix divine. Trên một phương diện hoàn toàn khác, thêm nhiều tiếng vang cho một giọng nói sẽ làm cho chúng ta nghĩ rằng chúng ta đang nghe một đoạn hồi tưởng, hoặc có thể chúng ta đang ở trong đầu của một nhân vật hoặc là chúng ta đang nghe giọng nói của Chúa. |
Alors venait le tour des allumeurs de réverbères de Russie et des Indes. Lúc bây giờ là tới phiên những người thắp đèn lồng của nước Nga và Ấn Độ. |
Je ne dis pas que les foules sont sur le point de détruire les barricades et de pendre tous les banquiers d'affaires aux réverbères les plus proches même si ce peut être assez tentant. Tôi không khuyên mọi người lao vào rào chắn và treo cổ các ngân hàng đầu tư lên cột đèn, mặc dù có vẻ khá thú vị. |
Comme Spector, Wilson était un pionnier de l'idée que le studio était un instrument en soi, exploitant de nouvelles combinaisons de sons provenant de l'utilisation de plusieurs instruments électriques et de plusieurs voix dans un ensemble et en les combinant avec l'écho et la réverbération. Cùng với Spector, Wilson là người tiên phong quan niệm rằng phòng thu cũng là một nhạc cụ quan trọng với việc khám phá ra nhiều tổ hợp âm thanh mới từ việc sử dụng những nhạc cụ điện và giọng hòa âm khác nhau khi kết hợp với những kỹ thuật cơ bản nhất là tạo tiếng vọng và cắt nốt lặng. |
Elles sont plus petites, avec moins de réverbération, donc il peut écrire de la musique très ornementée qui est très complexe -- et ça marche. Những căn phòng như thế này nhỏ hẹp hơn, ít có sự dội âm hơn, thế nên Mozart có thể viết nên thứ âm nhạc khá rườm rà khá phức tạp - và nó thực sự rất tuyệt. |
Combien ça coûte de rénover une salle de classe de manière à réduire le temps de réverbération à 0,4 secondes? Cần bao nhiêu để xử lý một phòng học để có thời gian âm vang là 0.4 giây? |
Il n'y a pas de grande salle créant de la réverbération et rendant les rythmes confus. Ở đó chẳng có căn phòng lớn nào để mà có sự dội lại âm thanh khiến nhịp điệu bị rối loạn. |
Sur la vôtre, le reverb rebondit au même moment Thế nhưng ở đây thì các tiếng vọng lại đồng thời |
Je n'ai pas été très honnête en vous parlant des allumeurs de réverbères. Quả thật là tôi không thật thà gì lắm, khi nói với bạn về những người thắp sáng đèn lồng. |
Par exemple, il arrive qu’on demande aux habitants d’un quartier s’ils estiment nécessaire d’installer d’autres réverbères ou de nouveaux panneaux de signalisation, de créer des écoles, d’améliorer les systèmes d’approvisionnement en eau ou d’évacuation des eaux usées. Thí dụ các người trong khu phố có thể được hỏi ý kiến xem có cần thêm đèn đường không, hoặc các bảng lưu thông ngoài đường, trường học mới hoặc ống nước hay cống rãnh tốt hơn. |
Cela “ donne une durée de réverbération d’à peu près deux secondes, ce qui confère à la musique symphonique une sonorité profonde, riche et moelleuse ”, précise un guide officiel. Theo một sách hướng dẫn chính thức, điều này “tạo độ ngân dài khoảng hai giây cho phép người nghe tận hưởng đầy đủ chất du dương, phong phú và êm dịu của nhạc giao hưởng”. |
Il y a une vieille blague sur un policier qui fait sa ronde au milieu de la nuit, et qui rencontre un homme sous un réverbère qui regarde le sol, se balançant d'un pied sur l'autre. Le policier lui demande ce qu'il fait. Có một chuyện cười cũ về một viên cảnh sát đi tuần trong khu vực của mình vào lúc nửa đêm và anh ta tình cờ gặp một gã dưới ngọn đèn đường đang đi qua đi lại, có vẻ như đang tìm kiếm thứ gì đó viên cảnh sát hỏi anh ta. Anh đang làm gì thế? |
L’homme alluma à nouveau le briquet – le réverbère suivant s’éteignit à son tour. Cụ bấm lần nữa, ngọn đèn đường kế tiếp tắt ngấm. |
Vous entendez la réverbération quand le son traverse de longue distance dans les océans et ce n'est plus aussi fort. Bạn nghe thấy âm thanh dội lại như âm thanh đi qua quãng đường rất dài và nó không to như vậy. |
L'un des meilleurs moyens de faire ça est d'ajouter de la réverbération. Một trong những cách tốt nhất để làm điều này là thêm vào hiệu ứng tiếng vang. |
Comme Reverb. Giống như Reverb. |
Les moments d'intimité et d'émotion au cinéma n'ont souvent pas de réverbération : c'est comme ça que sonnent les mots dits à notre oreille. Tương tự như vậy, những khoảnh khắc tình cảm thân mật trong phim điện ảnh thì thường không có tiếng vang, bởi vì đó là cách mà nó sẽ phát ra nếu ai đó đang nói bên tai chúng ta. |
Je n’ai pas été très honnête en vous parlant des allumeurs de réverbères. Quả thật là tôi không thật thà gì lắm, khi nói với bạn về những người thắp sáng đèn lồng. |
Et il y avait peu de réverbération dans la salle. Không có nhiều phản âm trong căn phòng. |
D'abord venait le tour des allumeurs de réverbères de Nouvelle-Zélande et d'Australie. Thoạt tiên là phiên những người thắp đèn lồng của Nouvelle Zélande và của Australie. |
Entendre un son avec beaucoup moins de réverbération que l'action dans le film va nous faire savoir tout de suite que nous sommes en train d'écouter un commentateur, un narrateur extérieur à l'action. Lắng nghe một âm thanh với tiếng vang ít hơn rất nhiều so với các hành động trên màn hình sẽ ngay lập tức làm cho chúng ta biết rằng chúng ta đang lắng nghe một bình luận viên, một người kể chuyện khách quan không tham gia vào các hành động trên màn hình. |
Dans des salles de classe avec un temps de réverbération avoisinant les 1,2 secondes, ce qui est assez commun, voilà ce qu'on entend. Trong một phòng học với thời gian dội âm là 1.2 giây, vốn là điều thông thường, thì nó nghe như thế này. |
Assez pour alimenter une lampe de poche? Un réverbère, une ville entière? Có đủ để thắp sáng đèn flash, đèn đường, đủ cho cả khu phố không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réverbère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réverbère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.