Revolução Francesa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Revolução Francesa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Revolução Francesa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Revolução Francesa trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cách mạng Pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Revolução Francesa
Cách mạng Pháp
Ela está dizendo... que, na Revolução Francesa, a multidão incendiou a sua casa. Cô ấy kể rằng trong cuộc Cách Mạng pháp, nhà cô ấy đã bị thiêu huỷ ra sao? |
Xem thêm ví dụ
Isto foi após o caos da Revolução Francesa. Đó là sau bất ổn của cách mạng Pháp. |
A teoria do voto se tornou objeto de estudo acadêmico na época da Revolução Francesa. Lý thuyết đầu phiếu trở thành đối tượng của nghiên cứu mang tính học thuật vào khoảng Cách mạng Pháp. |
Ele era um grande crítico das políticas liberais, e condenou a Revolução Francesa, que começou em 1789. Ông chỉ trích chính trị học tự do, và lên án cuộc Cách mạng Pháp, nổ ra năm 1789. |
As duas cidades mencionadas eram Londres e Paris, durante a turbulência da Revolução Francesa. Hai thành phố nói đến ở đây là Luân Đôn và Paris trong thời kỳ cách mạng náo động ở Pháp. |
A Batalha de Valmy foi travada a 20 de setembro de 1792, durante as guerras da Revolução Francesa. Trận Valmy, diễn ra ngày 20 tháng 9 năm 1792, là một trận đánh trong cuộc chiến tranh Cách mạng Pháp. |
Este direito manteve-se até à Revolução Francesa. Điều này tồn tại cho tới cuộc Cách mạng Pháp. |
Eles acham Susan para que Barbara pudesse emprestar-lhe um livro sobre a Revolução Francesa. Ông trở nên quan tâm về Jeanne khi nước Pháp vẫn còn phải nỗ lực tìm bản sắc của mình sau cuộc Cách mạng Pháp chiến tranh Napoleon. |
Durante a Revolução Francesa foi preso por sete meses e reabilitado em 1804 por Napoleão Bonaparte. Bị giải tán năm 1793 trong Cách mạng Pháp, nó được khôi phục năm 1803 bởi Napoleon Bonaparte. |
Participou na Revolução francesa e nas Guerras Napoleónicas. Ông phục vụ trong chiến tranh Cách mạng Pháp và các cuộc chiến tranh của Napoléon. |
A Revolução Francesa! Cách mạng Pháp! |
Ele é obcecado pela Revolução Francesa. Nó bị ám ảnh bởi Cách mạng Pháp. |
Que a Revolução Francesa foi louca. Cách Mạng Pháp đúng là điên rồi! |
Ela está dizendo... que, na Revolução Francesa, a multidão incendiou a sua casa. Cô ấy kể rằng trong cuộc Cách Mạng pháp, nhà cô ấy đã bị thiêu huỷ ra sao? |
Depois, Paine influenciou bastante a Revolução Francesa. Sau đó, Paine đã có ảnh hưởng lớn đến Cách mạng Pháp. |
A Revolução Francesa Cuộc cách mạng Pháp |
O Brasil e a Revolução Francesa. Lễ hội và Cách mạng Pháp. |
Então, qual é a relação com a Revolução Francesa? Vậy nó có liên quan gì đến cuộc Cách mạng Pháp? |
As ideias religiosas de Priestley e seu apoio à Revolução Francesa e à Revolução Americana deixaram os ingleses enfurecidos. Do có những quan điểm tôn giáo khác biệt đồng thời ủng hộ cách mạng Pháp và Mỹ, Priestley bị dân tộc mình căm ghét. |
1789 — Início da Revolução Francesa: parisienses tomam a Bastilha, a prisão do regime monárquico, e libertam sete prisioneiros políticos. 1789 - Bắt đầu Cách mạng Pháp: các công dân Paris tấn công ngục Bastille và giải thoát bảy tù nhân. |
Sendo um membro da Casa de Bourbon, Fernando IV foi um adversário natural da Revolução Francesa e de Napoleão. Là một thành viên của Nhà Bourbon, Ferdinand IV là một đối thủ tự nhiên của Cách mạng Pháp và Napoleon. |
Isso contribuiu para a Revolução Francesa e, como conseqüência disso, em 1793 o Rei Luís XVI foi morto na guilhotina. Tình trạng này góp phần làm bùng nổ cuộc Cách Mạng Pháp và dẫn đến việc Vua Louis XVI bị xử chém vào năm 1793. |
Penso que a intuição de que a desigualdade é divisionista e socialmente corrosiva tem existido desde antes da Revolução Francesa. Tôi nghĩ theo trực giác rằng bất bình đẳng gây nên chia rẽ và ăn mòn xã hội đã tồn tại từ trước Cách mạng Pháp. |
A Revolução Industrial começou durante o Renascimento com a ascensão do Humanismo, teve um pequeno desenvolvimento durante a Revolução Francesa. Cuộc Cách mạng Công nghiệp bắt đầu từ thời Phục Hưng với sự nổi lên của chủ nghĩa nhân đạo và rồi một bước tiến lớn trong Cuộc Đổi mới nước Pháp. |
O republicanismo agora tinha explodido das casas de café e tornou-se uma filosofia dominante da Revolução Francesa rapidamente radicalizada. Chủ nghĩa cộng hòa bùng nổ trong các quán cà phê, trở nên triết lý chủ đạo của cuộc cách mạng Pháp ngày càng trở nên cực đoan. |
Penso que a intuição de que a desigualdade é divisionista e socialmente corrosiva tem existido desde antes da Revolução Francesa. Tôi nghĩ theo trực giác rằng bất bình đẳng gây nên chia rẽ và ăn mòn xã hội đã tồn tại từ trước Cách mạng Pháp. Cái đã thay đổi |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Revolução Francesa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Revolução Francesa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.