revolucionário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revolucionário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revolucionário trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ revolucionário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Nhà cách mạng, nhà cách mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revolucionário
Nhà cách mạngadjective Na vossa experiência, como se saem os bancos com revolucionários? Theo kinh nghiệm của ngài, ngân hàng gặp khó khăn như nào với các nhà cách mạng? |
nhà cách mạngadjective Na vossa experiência, como se saem os bancos com revolucionários? Theo kinh nghiệm của ngài, ngân hàng gặp khó khăn như nào với các nhà cách mạng? |
Xem thêm ví dụ
É de actividade revolucionária de que estamos a falar. Chúng ta đang nói đến các hoạt động cách mạng. |
"Mas nunca te tornes "num revolucionário semelhante a Kadhafi." Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi." |
Nós gostamos de pensar que nossas idéias revolucionárias, vocês sabem, são como aquela nova incubadora de 40 mil dólares, a mais avançada tecnologia,. mas com mais frequência do que nunca, elas são remendadas juntas com quaisquer outras que aconteçam estar por perto. Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn. |
ela falava em encontrar algo novo e revolucionário. Khi đó hắn nói về việc tìm ra thứ gì mới, sẽ thay đổi cả cục diện. |
O motivo dessa ideia revolucionária... ter sido esquecida nos arquivos do Hank, isso não sei dizer. Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được. |
A Universidade Kim Il-Sung também tem sua própria editora, clube esportivo (Time Esportivo Ryongnamsan), museu revolucionário, museu da natureza, bibliotecas, academia, piscina coberta e casas de apartamentos educadoras. Trường Đại học Kim Il-Sung cũng có nhà xuất bản riêng, câu lạc bộ thể thao riêng, bảo tàng cách mạng, bảo tàng thiên nhiên, thư viện, phòng tập thể dục, bể bơi trong nhà và nhà ở của giáo dục. |
Segundo alguns relatos de ONGs americanas, houve também várias centenas de Guardas Revolucionários Iranianos ajudando o governo bósnio durante a guerra. Theo một số báo cáo phi chính phủ từ Hoa Kỳ, đã có vài trăm Vệ binh Cách mạng Hồi giáo Iran trợ giúp chính phủ Bosnia trong chiến tranh. |
(João 12:6) A palavra lestes, por outro lado, geralmente se referia a alguém que roubava usando de violência ou podia se referir a um revolucionário, um rebelde, ou um guerrilheiro. Trái lại, từ lestes thường nói đến một kẻ cướp dùng vũ lực, và cũng ám chỉ những kẻ đảo chính, nổi dậy hoặc phản loạn. |
Na cidade de Moscou, por exemplo, os bolcheviques obtiveram 47,9% dos votos, os democratas 35,7% e os socialistas revolucionários 8,1 por cento. Ví dụ, tại thành phố Moscow, những người Bolshevik giành được 47,9% số phiếu, đảng Dân chủ lập hiến (Kadet) 35,7% và SR là 8,1%. |
Críticos descreveram a faixa como revolucionária na sua combinação de diferentes elementos musicais, o som jovem e cínico da voz de Dylan e a franqueza na pergunta do refrão: "Como se sente?". Ca khúc được miêu tả là cuộc cách mạng trong việc tổng hợp các thể loại âm nhạc khác nhau, sự trẻ trung, một chút giễu cợt trong giọng hát của Dylan, và sự thẳng thắn khi đặt ra câu hỏi trong đoạn điệp khúc: "How does it feel?" (tạm dịch Cảm giác thế nào nhỉ?). |
1792 — A França declara guerra contra o "Rei da Hungria, Croácia e Boêmia", dando início às guerras revolucionárias francesas. 1792 – Pháp tuyên chiến với Áo, Phổ và Sardigna - khởi đầu cuộc Chiến tranh Cách mạng Pháp. |
Tudor Vladimirescu, um líder revolucionário do início do século XIX, usou o termo Rumânia para se referir exclusivamente ao principado da Valáquia. Tudor Vladimirescu, một nhà lãnh đạo cách mạng của România đầu thế kỷ 19, đã sử dụng thuật ngữ Rumânia để chỉ riêng xứ Wallachia. |
Essas são as coisas muito inteligentes, revolucionárias no iPhone, e são todas financiadas pelo governo. Đó là những điều thông minh, cải tiến về iPhone, và tất cả đều được nhà nước tài trợ. |
A " Partícula Pym " é a invenção... mais revolucionária já feita. Hạt Pym là một trong những thành quả khoa học từng được phát triển mang tính cách mạng nhất |
Este facto de que a luz, às vezes, se comporta como uma partícula e, às vezes, se comporta como uma onda, levou a uma nova e revolucionária teoria da Física, chamada "Mecânica Quântica". Kết quả này, rằng ánh sáng thỉnh thoảng giống hạt thỉnh thoảng lại giống sóng, dẫn tới một thuyết vật lí mới, mang tính cách mạng được gọi là cơ học lượng tử. |
Seu projeto tinha duas características revolucionárias: um esquema de armamento de calibre único e a propulsão movida por turbinas a vapor. Thiết kế của nó mang hai đặc tính rất cách mạng: sơ đồ vũ khí trang bị 'toàn súng lớn', và vận hành bằng hệ thống động lực turbine hơi nước. |
Ao sonhar com os benefícios revolucionários dessa descoberta, peguei a máquina fotográfica para registrar esse momento único. Trong khi tôi nghĩ về những lợi ích thay đổi cuộc sống của sự khám phá của mình, tôi lấy máy chụp ảnh ra để ghi lại giây phút hạnh phúc đó. |
Referindo-se aos da nova geração, ele disse que é importante que eles “não cedam à [mentalidade] venenosa das coisas passageiras, mas que sejam revolucionários quanto à coragem para buscar o amor verdadeiro e duradouro, contrariando o padrão comum”; isso deve ser feito.2 Khi đề cập đến những người thuộc thế hệ đang vươn lên, Đức Giáo Hoàng nói rằng điều quan trọng là họ “không nhượng bộ và chấp nhận ý niệm đồi bại rằng những điều [như hôn nhân] vật chất là tạm thời, nhưng thay vì thế hãy là những nhà cách mạng có can đảm để tìm kiếm tình yêu đích thực và lâu dài, và hành động chống lại những điều phổ biến;” và điều này cần phải được thực hiện.2 |
Naquela noite às 19h32, a bandeira soviética foi baixada do Kremlin de Moscou pela última vez e a substituída pela bandeira russa pré-revolucionária. Vào hồi 7:32 tối cùng ngày, quốc kỳ Liên Xô đã được hạ xuống từ điện Kremli và thay thế bằng quốc kỳ Nga.. |
Então para repensar, não há razão para que acreditem em mim, estão só pensem em algumas das coisas revolucionárias mais inteligentes que vocês têm em seus bolsos e não o ligue, mas vocês talvez queiram pegá-lo, o seu iPhone. Và nếu nghĩ kỹ lại, thì không có lý do gì mà bạn nên tin tôi cả, vì thế cứ nghĩ đến một thứ gì đó cải tiến nhất mà bạn có trong túi của mình đừng bật nó lên, nhưng hãy lấy nó ra, chiếc iPhone của bạn. |
O regime terminou em 1991, quando Mengistu fugiu da Etiópia e as forças paramilitares da Frente Revolucionária Democrática Popular Etíope entraram em Adis Abeba. Cộng hoà Dân chủ nhân dân Ethiopi chấm dứt sự tồn tại vào tháng 5 năm 1991, khi Mengistu rời Ethiopia và các đơn vị quân sự của Mặt trận Dân chủ Cách mạng Nhân dân Ethiopia tiến vào Addis Ababa. |
" É um movimento revolucionário e converteremos o império... numa república espiritual. " " Đó là một hành động mang tính cách mạng và chúng ta sẽ thay đổi đế chế... bằng một nền cộng hòa tâm linh. " |
Ao lado de Barre, o Conselho Revolucionário Supremo, que assumiu o poder após o assassinato do presidente Sharmarke, foi liderado pelo tenente-coronel Salaad Gabeyre Kediye e pelo chefe da polícia Jama Korshel. Hội đồng Cách mạng Tối cao (SRC) nắm quyền sau khi Tổng thống Sharmarke bị ám sát, và nằm dưới quyền lãnh đạo của Mohamed Siad Barre và Trung tá Salaad Gabeyre Kediye và Cảnh sát trưởng Jama Korshel. |
O historiador escocês e fileleno, Thomas Gordon, participou da luta revolucionária e escreveu posteriormente, em língua inglesa, as primeiras histórias sobre a revolução grega. Nhà sử học Scotland, và là người ái mộ Hy Lạp, Thomas Gordon cũng tham chiến trong cuộc cách mạng, ông sau này là người đầu tiên viết về lịch sử cuộc cách mạng Hy Lạp. |
Todavia, Irwin Fletcher do Game Revolution foi mais otimista, enaltecendo os atributos do jogo, e comentando que "Alien Trilogy não é revolucionário, mas é um ótimo jogo de tiro em 1a pessoa. Irwin Fletcher của Game Revolution đã ca ngợi các giá trị sản xuất cao độ, bình luận rằng "Alien Trilogy chẳng có gì mang tính đột phá, nhưng nó quả thực là một game bắn súng tốt đấy chứ." |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revolucionário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới revolucionário
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.