riccio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riccio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riccio trong Tiếng Ý.
Từ riccio trong Tiếng Ý có các nghĩa là con nhím, nhím, món tóc quăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riccio
con nhímadjective Mi mostri il riccio. Cho tôi coi con nhím. |
nhímnoun E questo perché i ricci si nutrono di alghe. Và đó là bởi vì nhím ăn tảo bẹ. |
món tóc quănadjective |
Xem thêm ví dụ
Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Ho conosciuto ricchi e poveri, famosi e modesti, saggi e quant’altro. Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột. |
È pienamente d’accordo con queste parole di Proverbi: “La benedizione di Geova, questo è ciò che rende ricchi, ed egli non vi aggiunge nessuna pena”. — Proverbi 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Probabilmente alcuni di questi erano ricchi, come lo sono alcuni nella congregazione cristiana odierna. Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Ricchi e umili? Giàu có và khiêm nhường không? |
Ma se la crescita rallenta, invece di raddoppiare il nostro standard di vita per ogni generazione che passa, nel futuro gli americani non potranno aspettarsi di essere due volte più ricchi dei loro genitori, o persino di essere un quarto più ricchi dei loro genitori. Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ. |
Così le grandi città e i quartieri ricchi vivono nel terrore. Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô. |
Non raggiungeremo gli Obiettivi Globali solo diventando più ricchi. Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn |
Nonostante la loro tribolazione e povertà erano spiritualmente ricchi e felici. — Rivelazione (Apocalisse) 2:8, 9. Dù nghèo khổ và gặp nhiều khó khăn, nhưng họ hạnh phúc và giàu có về thiêng liêng.—Khải-huyền 2:8, 9. |
(1 Timoteo 6:17-19) Indipendentemente dalla nostra situazione economica, confidiamo nello spirito di Dio e conduciamo uno stile di vita che ci renda ‘ricchi verso Dio’. (1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. |
Duecento, trecento anni fa il giardino era un simbolo di prestigio e quindi solo le persone molto ricche potevano mantenere questi verdi... deserti, a dire il vero perché sono completemente sterili. cách đây 200 hay 300 năm 1 bãi cỏ là biểu tượng của danh vọng chỉ những người rất giàu mới có được thật ra, sa mạc: chúng hoàn toàn không có sự sống |
Porto testimonianza che un fedele servizio missionario a tempo pieno è una fonte di grande felicità e di ricche benedizioni, non solo per coloro che ascoltano il messaggio ma per coloro che, sotto la guida dello Spirito, lo proclamano. Tôi làm chứng rằng công việc phục vụ truyền giáo trọn thời gian là nguồn hạnh phúc vĩ đại và phước lành dồi dào, không những cho những người nghe sứ điệp đó mà còn cho những người truyền giao sứ điệp đó nữa dưới sự hướng dẫn của Thánh Linh. |
Ricche ricompense del sacro servizio Thánh chức đem lại phần thưởng lớn |
I paesi biblici erano ricchi di bitume liquido come quello raffigurato qui Hắc ín dạng lỏng xuất hiện nhiều ở các vùng được đề cập trong Kinh Thánh |
E poi tornavo dall'altro capo della spiaggia e li rivendevo ai ragazzi ricchi. Và sau đó tôi quay lại đầu kia của bãi biển và bán chúng cho bọn trẻ giàu có. |
Non abbiamo dati affidabili retrospettivi per ogni paese del mondo, ma per alcuni dei paesi più ricchi, il gruppo OECD, ce li abbiamo. Chúng tôi không có dữ liệu tốt cho mọi quốc gia trên thế giới, nhưng có cho vài nước giàu nhất, nhóm OECD. |
All’inizio del secolo la carrozza senza cavalli era un giocattolo per i ricchi, e solo in pochi paesi: ora in buona parte del mondo è il mezzo di trasporto della gente comune. Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới. |
È il sistema di vita di 1,5 miliardi di persone, più dell'intera popolazione di tutte le nazioni ricche. Đó là cách sống của 1,5 tỉ người, nhiều hơn dân số của tất cả các nước giàu cộng lại. |
• In che senso Dio può rendervi ricchi? • Đức Chúa Trời có thể ban sự giàu sang cho bạn theo nghĩa nào? |
Non sono per niente ricchi. Họ không giàu chút nào cả. |
È completamente sbilanciato a favore dei ricchi. Điều này hoàn toàn nghiên về người giàu. |
(Proverbi 11:4) Inoltre, quando aumentiamo il nostro servizio a Geova, ci possiamo aspettare “la benedizione di Geova” che “rende ricchi”, e a cui ‘egli non aggiunge nessuna pena’. — Proverbi 10:22. Ngoài ra, khi phụng sự Đức Chúa Trời nhiều hơn nữa, chúng ta ở trong vị thế đúng để nhận sự “phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
" Ed farà anche sì che tutti, piccoli e grandi, ricchi e poveri, liberi e servi per ricevere un marchio sulla mano destra, o sulla fronte: " Và nó làm cho, cả kẻ nhỏ đến người lớn, người giầu và kẻ nghèo, tự do và nô lệ, nhận dấu ấn trên bàn tay phải của họ, hoặc trên trán họ: |
Vive nelle paludi e nelle aree ricche di acqua e può nuotare molto bene, immergendosi per evitare i pericoli. Nó sống ở khu vực đầm lầy, khu vực nhiều nước và nó cũng có thể bơi tốt, lặn để tránh nguy hiểm. |
Ci sono vantaggi a essere ricchi, ma la ricchezza non garantisce la felicità. Sự giàu sang có nhiều thuận lợi, nhưng của cải không hoàn toàn mang lại hạnh phúc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riccio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riccio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.