righteous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ righteous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ righteous trong Tiếng Anh.
Từ righteous trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính, công bằng, ngay thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ righteous
chínhadjective It is a righteous desire for you to change this habit. Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này. |
công bằngadjective Love moves him to make the sun shine upon all kinds of men —righteous and unrighteous. Vì yêu thương nên Ngài khiến mặt trời chiếu sáng mọi người—công bằng và độc ác. |
ngay thẳngadjective A just, righteous ruler who establishes peace and who rules forever. Một vị vua công bình, ngay thẳng sẽ mang lại hòa bình và cai trị mãi mãi. |
Xem thêm ví dụ
(1 Timothy 2:9, The New English Bible) Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
12 This kind of appreciation for Jehovah’s righteous principles is maintained not only by studying the Bible but also by sharing regularly in Christian meetings and by engaging in the Christian ministry together. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
How did David feel about Jehovah’s righteous standards, and why? Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao? |
9 The light of the righteous shines brightly,*+ 9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+ |
o Be an example of a righteous daughter of God. o Nêu gương của một người con gái ngay chính của Thượng Đế. |
It will soon intervene in human affairs and satisfy man’s need for a righteous new world. —Luke 21:28-32; 2 Peter 3:13. Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13). |
Never will he allow the righteous one to totter.” Ngài chẳng bao giờ để người công chính vấp ngã”. |
The righteous will be resurrected before the wicked and will come forth in the First Resurrection. Người ngay chính sẽ được phục sinh trước kẻ tà ác và sẽ bước ra trong Ngày Phục Sinh Đầu Tiên. |
It is a righteous desire for you to change this habit. Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này. |
These too are in God’s memory and thus will be resurrected, for the Bible promises: “There is going to be a resurrection of both the righteous and the unrighteous.”—Acts 24:15. Những người này cũng nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và do đó sẽ được sống lại, vì Kinh-thánh nói: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình” (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15). |
22 And the righteous need not fear, for they are those who shall not be confounded. 22 Và những người ngay chính không cần phải sợ hãi, vì họ là những người không bị ngăn trở. |
What shows that righteous angels reject idolatry? Điều gì chứng tỏ rằng các thiên sứ công bình từ bỏ sự thờ hình tượng? |
If we desire to be filled with righteousness, pray for it, and focus on righteous things, then our minds will be so full of righteousness and virtue that the unclean thoughts won’t have power to remain. Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được. |
Such ones grow in hope and joy as they gain increased knowledge regarding why God has allowed wickedness and how he will shortly bring about peace and righteous conditions on the earth by means of his Kingdom. —1 John 5:19; John 17:16; Matthew 6:9, 10. Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10). |
(Psalm 2:1-9) Only God’s righteous government will rule forever, over a righteous human society. —Daniel 2:44; Revelation 21:1-4. (Thi-thiên 2:1-9) Chỉ chính phủ công bình của Đức Chúa Trời sẽ cai trị đời đời, trên một xã hội loài người công bình.—Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 21:1-4. |
Maxwell said in 1982: “Much sifting will occur because of lapses in righteous behavior which go unrepented of. Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. |
The righteous will not lack bread (25) Người công chính sẽ không phải ăn xin (25) |
Ananias’ words confirmed what Saul probably had understood from the words of Jesus: “The God of our forefathers has chosen you to come to know his will and to see the righteous One and to hear the voice of his mouth, because you are to be a witness for him to all men of things you have seen and heard. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
(Psalm 78:41) We do not desire to act in a manner that will cause his holy and righteous way of worship to be spoken of abusively. (Thi-thiên 78:41, NW) Chúng ta không muốn làm điều gì khiến lối thờ phượng thánh sạch và công bình của Ngài bị bôi nhọ. |
This gift includes the privilege of being declared righteous as Jehovah’s friends. —James 2:23; Revelation 7:14. Ân điển này bao hàm vinh dự được kể là công bình, là bạn Đức Giê-hô-va.—Gia-cơ 2:23; Khải-huyền 7:14. |
“The righteous themselves will possess the earth, and they will reside forever upon it,” the Bible answers.—Psalm 37:9-11, 29; Proverbs 2:21, 22. Kinh-thánh trả lời: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời” (Thi-thiên 37:9-11, 29; Châm-ngôn 2:21, 22). |
A song of the righteous may be a prayer to God (D&C 25:12). Một bài ca của người ngay chính cũng có thể là lời cầu nguyện lên Thượng Đế (GLGƯ 25:12). |
22 They said: “Cornelius,+ an army officer, a righteous and God-fearing man who is well-reported-on by the whole nation of the Jews, was given divine instructions by a holy angel to send for you to come to his house and to hear what you have to say.” 22 Họ trả lời: “Ngài Cọt-nây+ là một sĩ quan và là người công chính, kính sợ Đức Chúa Trời và được cả dân Do Thái làm chứng tốt. Đức Chúa Trời đã sai thiên sứ thánh bảo người mời ông đến nhà và nghe điều ông nói”. |
(Genesis 19:12-16) We can be sure that Jehovah will show similar concern for righteous ones in the forthcoming destruction of this wicked system. Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ tỏ lòng quan tâm giống như vậy đối với những người công bình trong sự hủy diệt của hệ thống gian ác này sắp tới. |
Toward the end of his earthly life, he evaluated his ministry in a positive way and said: “From this time on there is reserved for me the crown of righteousness, which the Lord, the righteous judge, will give me as a reward.” —2 Timothy 4:8. Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ righteous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới righteous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.