riguardare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riguardare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riguardare trong Tiếng Ý.
Từ riguardare trong Tiếng Ý có nghĩa là dính dáng đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riguardare
dính dáng đếnverb Riguarda il bambino, quindi no. Dính dáng đến đẻ đái thì miễn. |
Xem thêm ví dụ
Le discussioni non dovrebbero riguardare questioni confidenziali o sensibili di singoli membri o famiglie. Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình. |
Il ricordo potrebbe riguardare una preghiera che ha ottenuto risposta, un’ordinanza del sacerdozio ricevuta, la conferma di una vostra testimonianza o quella volta in cui avete riconosciuto la mano di Dio che vi guidava nella vostra vita. Ký ức đó có thể là về một lời cầu nguyện đã được đáp ứng, về một giáo lễ của chức tư tế được nhận, về sự xác nhận chứng ngôn của các chị em, hoặc về một khoảnh khắc mà các chị em nhìn thấy bàn tay hướng dẫn của Thượng Đế trong cuộc sống của mình. |
E ci servono settori di industria che possano soddisfare motivazioni molto differenti, dalle motivazioni dei singoli nelle comunità a magari motivazioni sociali di infrastrutture create dai governi, o, per quanto le può riguardare, istituzioni cooperative create da aziende che altrimenti sono in competizione, perché è l'unico modo per arrivare ad una certa dimensione. Và chúng cần các kết cấu công nghiệp có khả năng dung hợp các động lực rất là khác nhau từ động lực nghiệp dư của những người trong các cộng đồng đến các động lực xã hội của cơ sở hạ tầng được chính phủ xây dựng, hoặc, cho vấn đề đó, các tổ chức hợp tác được xây dựng bởi các công ty đang cạnh tranh ở lĩnh vực khác, vì chỉ có cách đó các công ty mới có thể mở rộng quy mô. |
Quel che sta organizzando deve riguardare anche lui. Những gì cô ấy đang kế hoạch phải liên quan với anh ta. |
Mi serve una settimana prima di porterti riguardare in faccia. Chắc phải mất một tuần mình mới dám nhìn cậu nữa mất. |
17 Il rimanere indietro potrebbe anche riguardare la predicazione del Regno. 17 Sự chậm trễ cũng có thể liên quan đến công việc rao giảng về Nước Trời. |
E perché possiamo essere convinti che nel futuro ci sarà una risurrezione che potrà riguardare i nostri cari? Tại sao anh chị có thể tin chắc nơi sự sống lại trong tương lai, và người thân yêu của mình sẽ được sống lại? |
In ogni caso i pregiudizi possono riguardare la razza, il peso, il sesso, la lingua, la religione di una persona o qualsiasi altra cosa percepita come diversa. Dù trường hợp nào đi nữa, một người có thể bị thành kiến vì chủng tộc, cân nặng, giới tính, ngôn ngữ, tôn giáo hoặc bất cứ điều gì được xem là khác biệt. |
Un professore svizzero scrive che all’epoca quelle pratiche erano comuni: “La descrizione deve riguardare riunioni organizzate o anche circoli veri e propri in cui si praticavano le vergognose attività descritte”. Một giáo sư người Thụy Sĩ viết rằng những thói quen đó rất thông thường vào thời bấy giờ: “Sự miêu tả này ngụ ý nói đến những buổi họp mặt có tổ chức hẳn hoi hoặc ngay cả đến những buổi hội họp thường xuyên mà trong đó người ta làm những điều xấu xa nói trên”. |
Ma l’idolatria può anche riguardare cose inanimate (una forza naturale o un oggetto senza vita). Nhưng sự thờ hình tượng cũng có thể thực hành đối với các vật vô tri (một quyền lực hay một vật vô tri trong thiên nhiên). |
5 Stabiliamo un obiettivo: Prima di fare la visita ulteriore dovremmo prenderci qualche minuto per riguardare la nostra nota e stabilire un obiettivo. 5 Có mục tiêu: Trước khi trở lại, anh chị hãy dành vài phút xem lại sổ ghi chép và nghĩ xem mình muốn đạt được điều gì. |
Dunque questa tecnica dovrebbe probabilmente riguardare tutti. Vì thế có lẽ nên dùng công nghệ tương tự để nghiên cứu hết những thứ đó. |
Questo dovrebbe riguardare profondamente le persone a cui interessa il futuro della religione e il futuro della fede. Điều này cần được quan tâm sâu sắc đối với những ai quan tâm đến tương lai của tôn giáo và tương lai của đức tin. |
Questo aspetto avrebbe costituito uno sviluppo così notevole da riguardare la “maggioranza” di coloro che si sarebbero dichiarati cristiani. Sự gia tăng của tội-ác sẽ phát-triển mạnh đến nỗi đa số người tự xưng theo đạo đấng Christ sẽ bị ảnh-hưởng. |
E la conversazione potrebbe anche riguardare le aspettative per questa vita e quella futura. Và cuộc nói chuyện sẽ chuyển hướng đến những hy vọng cho cuộc sống này và cuộc sống mai sau. |
Una profezia può riguardare il passato, il presente o il futuro. Lời tiên tri có thể thuộc về quá khứ, hiện tại hay tương lai. |
Potrebbe riguardare Sherlock. Có thể là về Sherlock đấy. |
Devono riguardare la transizione. Nó phải là về sự chuyển tiếp. |
Questo potrebbe riguardare tre le 3000 o 4000 persone. Điều này có thể trong số 3. 000 hoặc 4. 000 người. |
All’inizio la tentazione può non riguardare un atto di fornicazione. Mới đầu, sự cám dỗ có thể không kéo theo một hành động dâm dục. |
Una volta smesso di fumare, riguardare questo elenco rafforzerà la vostra determinazione. Sau khi đã bỏ thuốc, xem lại bản liệt kê này sẽ củng cố quyết tâm của bạn. |
L’altra sera ho avuto occasione di riguardare un elenco incompleto di associazioni e organizzazioni che mi hanno conferito un’onorificenza, tutte per via della mia attività nella Chiesa. Buổi tối nọ, tôi đã có dịp xem lại một bản liệt kê chưa đầy đủ về các hội đoàn và các tổ chức mà đã vinh danh tôi, tất cả bởi vì sự tích cực của tôi trong Giáo Hội. |
Esso è verità, ed è germogliato e spuntato dalla terra, e la giustizia comincia a riguardare dal cielo [vedere Salmi 85:11; Mosè 7:62], e Dio sta mandando i Suoi poteri, doni e angeli a ripararsi fra i suoi rami. Và đó chính là lẽ thật, nó nứt mộng và ra khỏi lòng đất, và sự ngay chính bắt đầu từ trên trời nhìn xuống [xin xem Thi Thiên 85:11; Môi Se 7:62], và Thượng Đế ban quyền năng, ân tứ và các thiên sứ xuống các cành của nó. |
I pregiudizi possono riguardare la razza, il sesso. Định kiến có thể là về chủng tộc. hoặc về giới tính. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riguardare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riguardare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.