rituel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rituel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rituel trong Tiếng pháp.
Từ rituel trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghi lễ, nghi thức, quen thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rituel
nghi lễnoun (thuộc) nghi lễ; theo nghi lễ) Cette tradition a fini par devenir un rituel. Thấy đấy, truyền thống đã trở thành nghi lễ. |
nghi thứcnoun Vous avez besoin de radiations, pas de sacrifice rituel. Cô cần được xạ trị chứ không phải nghi thức hy sinh. |
quen thuộcadjective (nghĩa bóng) đều đặn; quen thuộc) En revanche, le baptême que Jean pratiquait ne s’apparentait pas au bain rituel auquel ils étaient habitués. Còn phép báp têm của Giăng không phải là một hình thức thanh tẩy quen thuộc đối với họ. |
Xem thêm ví dụ
Jadis, l’art de guérir procédait moins d’une démarche scientifique que d’une activité mêlant superstition et rituel religieux. Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo. |
Topa Inca requiert le plus exigeant des rituels. Topa Inca đòi làm nghi lễ. |
Et je vais partager avec vous un des rituels. Và tôi cũng xin chia sẻ với các bạn một nghi lễ như sau. |
Nous signalons la fin d'une vie avec des rituels. Chúng ta đánh dấu sự ra đi của một sinh mạng với các nghi lễ. |
Je les appelle les trois R : Rituels, Relations, Restrictions. Tôi gọi là ba "R":nghi lễ (rituals) , các mối quan hệ (relationships), hạn chế (restrictions). |
À un moment, Paul et quatre autres chrétiens sont allés au temple se purifier rituellement. Có lần Phao-lô và bốn tín đồ Đấng Christ khác đến đền thờ để làm lễ tinh sạch cho mình. |
Avons-nous tout simplement perdu nos pulsions bestiales de vengeance, de rituels violents, de rage pure? Liệu chúng ta có đơn thuần mất đi thú tính của mình cho ý muốn trả thù, những nghi lễ bạo lực, sự giận dữ thường ngày? |
Cette tradition a fini par devenir un rituel. Thấy đấy, truyền thống đã trở thành nghi lễ. |
Et beaucoup de ces rituels avaient attrait au meurtre, au meurtre de petits animaux, alors vers mes treize ans... et je veux dire... cela se comprend, c'était une communauté agraire, quelqu'un devait bien tuer les animaux, il n'y avait pas de supermarché où aller acheter un steak de kangourou... alors vers mes treize ans, ce fut mon tour de tuer une chèvre. Và rất nhiều nghi thức liên quan đến giết chóc, giết súc sinh nho nhỏ, đi kèm với lễ, vậy nên khi tôi 13 tuổi và, ý tôi là, nó hợp lý, vì đó là một cộng đồng nông nghiệp, ai đó phải giết súc vật thôi, đâu có tiệm thức ăn chế biến sẵn nào để mà đi mua kangaroo steak đâu... nên khi tôi 13, đến lược tôi phải giết một con dê. |
Je ne vois pas pourquoi c'est si important de laisser tomber un petit rituel. Em chỉ không hiểu tại sao cái thông lệ ấy lại quan trọng đến thế. |
Leur souhait était rapporté au prêtre qui trouvait alors un objet rituel, les sacrifices appropriés étaient alors réalisés, et un sanctuaire était construit pour le dieu. Và lời nguyện của họ được mang đến cho thầy pháp người sẽ tìm một vật linh và những hiến tế thích đáng được tiến hành, và vị thần sẽ được dựng đền thờ. |
Qu'on apporte la lame pour le rituel du sang. Mang kiếm ra đây, cắt máu ăn thề! |
Tous ceux qui voulaient la voir devaient d’abord prendre une boisson alcoolique rituelle. Người nào muốn gặp mẹ tôi thì trước tiên phải uống rượu được pha chế cho dịp đó. |
Par la guerre civile, un gouvernement dysfonctionnel, l'inflation économique, par le fait de vivre dans une localité où, enfant, vous aviez vos rituels ? Bởi cuộc nội chiến, sự rối loại trong việc cai trị, lạm phát kinh tế, từ địa phương bạn sống tại , nơi bạn có những nghi thức riêng bạn từ khi là một đứa trẻ? |
Vous pouvez être sûr que les rituels des Églises lui inspirent les mêmes sentiments que les sacrifices offerts par les Israélites, sacrifices au sujet desquels il avait dit : “ Que m’importe ? ” Bạn có thể tin chắc rằng phản ứng của Ngài đối với những nghi lễ của các nhà thờ ngày nay cũng giống như đối với đồ tế lễ của dân Y-sơ-ra-ên xưa. Ngài nói: “Nào ta có cần gì?” |
Vous avez dû vous épuiser lors du rituel Có lẽ như nàng đã bị kiệt sức |
Vos rituels ridicules ne vous aideront pas! Những bài ca ngớ ngẩn và khói thơm sẽ giúp các người được # chút đấy |
La Prise Sacrée est un rituel utilisé en temps de crise pour assurer la survie du couvent. " Nhận Thánh Ân " là một nghi lễ được sử dụng trong thời điểm khó khăn để đảm bảo sự tồn vong của hội. |
Imaginez un tribunal dont le juge compatissant acquitterait invariablement les criminels, même endurcis, pour peu qu’ils se plient à une procédure rituelle d’aveu des crimes et expriment leurs regrets. Bạn hãy thử tưởng tượng một tòa án luật hình mà trong đó quan tòa đầy lòng trắc ẩn nên lúc nào cũng tha bổng các tội nhân, ngay cả các tội phạm ngoan cố, chỉ vì họ đã theo một nghi thức thú nhận tội lỗi của họ và nói họ đã hối tiếc. |
Gallier les a probablement tués, peut-être selon un rituel, avant de les donner au léopard. Tôi cho là Gallier giết họ trước, có khả năng là một hình thức nghi lễ gì đó, rồi cho con báo ăn. |
Ils ont juré de protéger le rituel. Họ đã thề sẽ bảo vệ nghi lễ. |
J'adore ce terrible rituel. Tao yêu cái nghi lễ bi thương này quá. |
Les aspects rituels de la loi de Moïse comprennent des commandements concernant les sacrifices d’animaux et les holocaustes, ce qu’Abinadi appelle « observances » et « ordonnances » (Mosiah 13:30). Các khía cạnh về nghi lễ của luật Môi Se gồm có các giáo lệnh về của lễ hy sinh động vật và những của lễ thiêu điều mà A Bi Na Đi đã gọi là “các nghi lễ” và “các giáo lễ” (Mô Si A 13:30). |
Nous semblons avoir oublié - comme si, avec l'explosion des connaissances, l'ensemble du génome humain cartographié à nos pieds, nous nous assoupissions dans l'inattention, oubliant que le rituel est cathartique pour le médecin, nécessaire pour le patient - oubliant que le rituel a une signification et un message singulier à transmettre au patient. Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân. |
On le nourrit symboliquement et on s'occupe de lui, et pendant ce temps, la famille va commencer un certain nombre d'injonctions rituelles qui informent l'ensemble de la communauté alentour que l'un des membres est en train de vivre la transition entre cette vie et l'au- delà, transition que l'on nomme Puya. Họ được cho ăn và chăm sóc một cách tượng trưng, và gia đình tại thời điểm này sẽ bắt đầu một số điều lệ của nghi lễ, đó là liên lạc với cộng đồng rộng lớn hơn xung quanh rằng một trong những thành viên của họ đang trải qua quá trình chuyển đổi từ cuộc sống này đến cuộc sống khác sau khi chết được gọi là Puya. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rituel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rituel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.