rôdeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rôdeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rôdeur trong Tiếng pháp.

Từ rôdeur trong Tiếng pháp có nghĩa là kẻ lởn vởn để rình mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rôdeur

kẻ lởn vởn để rình mò

adjective

Xem thêm ví dụ

Les rôdeurs.
Xác sống.
On nous a signalé la présence d'un rôdeur.
Tôi tới theo cuộc gọi có kẻ khả nghi.
J'aurais pu rejoindre une voiture, l'utiliser pour conduire les rodeurs au loin.
Tôi có thể vào được xe, dụ lũ xác sống bỏ đi.
Ce n'est pas un simple Rôdeur.
Không phải là du mục bình thường.
Il y a des rôdeurs, dehors.
Đám thây ma đang ở ngoài kia.
Vous les appelez " rôdeurs "?
Anh gọi chúng là xác sống?
Il y avait des rôdeurs partout.
Thây ma ở mọi nơi.
Un rôdeur l'a mordu.
Ông ấy bị thây ma tấn công.
Tu crois qu'il reste un peu d'esprit dans ces rôdeurs?
Anh vẫn tin xác sống vẫn còn trí nhớ, hả?
Un proche de la famille ou un rôdeur.
Bạn gia đình thân cận hoặc kẻ rình mò.
Avant l'apparition des rôdeurs, Siddiq était interne.
Từ trong một bụi cây, Siddiq nhìn thấy cậu.
On les appelle les rôdeurs.
Bọn tôi gọi chúng là xác sống.
On va dégager quelques rôdeurs, pour que les autres puissent tout barricader ici.
Ta phải dọn vài xác sống, rồi gọi họ xuống rào lại.
Quand les rodeurs en avaient apres lui, ca a cree une ouverture.
Khi xác sống tiến đến anh ta, nó tạo ra một khoảng hở.
Combien de rôdeurs avez-vous tué?
Cô đã giết bao nhiêu xác sống rồi?
Il m'a attaché à une chaise, frappé, et il a léché un rôdeur dans la pièce.
Hắn trói tôi vào ghế đánh tôi rồi quăng một xác sống vô phòng.
Rôdeurs!
Xác sống!
Non, vu comment sont les choses, l'enceinte est solide, mais on est chanceux que les rôdeurs soient dispersés.
Không, với tình hình này thì tường vẫn còn chắc, nhưng ta gặp may vì chúng đang phân tán.
Quelqu'un a foutu le feu au trou à rôdeurs.
Có kẻ đã thiêu trụi bọn xác sống ở chỗ bẫy.
Je m'installerai au mirador, descendrai quelques rôdeurs, pour leur donner une chance de réparer la clôture.
Tôi sẽ lên tháp canh, chấp nửa đám xác sống, cho ta có thời gian sửa hàng rào.
Je veux juste qu'il vive et que les rôdeurs disparaissent.
Tôi chỉ muốn anh ta còn sống và lũ xác sống biến đi.
Et qu'est-ce qu'un Rôdeur pourrait savoir à ce sujet?
Cả một kỵ binh cũng biết điều này sao?
Nick était un rôdeur.
Nick là xác sống.
Depuis assez longtemps pour voir que vous avez ignoré les rôdeurs qui vous suivaient.
Đủ lâu để thấy các anh đã phớt lờ một đám xác sống trên đường.
C'est pour cela que tu voulais tuer ce rôdeur?
đó là lí do anh muốn giết xác sống đó ư?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rôdeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.