rombo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rombo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rombo trong Tiếng Ý.
Từ rombo trong Tiếng Ý có các nghĩa là hình thoi, Bullroarer, Hình thoi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rombo
hình thoinoun No, diceva che erano due triangoli isosceli che formavano un rombo. Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi. |
Bullroarernoun (strumento musicale) |
Hình thoinoun No, diceva che erano due triangoli isosceli che formavano un rombo. Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi. |
Xem thêm ví dụ
Eppure sei qui seduto senza uno scopo ne'il rombo del tuono. Nhưng anh đang ngồi và không có động tĩnh và mục đích gì. |
Ne è già uscito qualcuno a forma di rombo? Đã có ai dùng những hình kim cương này chưa? |
Infine il rombo dell’artiglieria fece capire che gli Alleati e i russi si avvicinavano. Cuối cùng một ngày nọ, tiếng đại bác gầm thét báo hiệu quân đội của phe Đồng Minh và Liên Xô đang đến gần. |
Il rombo del tuono è aumentato costantemente, mentre lo guardavo, distinti e nero, solidamente piantato sulle rive di un mare di luce. Gầm gừ của sấm sét tăng lên đều đặn trong khi tôi nhìn anh, khác biệt và đen, trồng vững chắc trên bờ của một biển ánh sáng. |
E volevo sapere la Sua prima impressione di fronte alla scatola degli Shreddies a forma di rombo. Thế nên tôi muốn gây ấn tượng đầu tiên cho các bạn khi thấy các hộp Diamond Shreddies ở đó. |
Si ode il rombo delle schiere di Sisera e dei suoi 900 carri da guerra che invadono la pianura e il letto asciutto del fiume Chison. Đạo quân và 900 xe sắt của Si-sê-ra đã rầm rộ tiến qua đồng bằng và lòng sông khô cạn Ki-sôn. |
Sei tu Rombo di Tuono. Anh là Thunderbolt. |
rombo, trapezio. Hình thang. |
Senti che rombo? Có nghe tiếng nhạc không? |
Come fanno sempre quando sentono il rombo di un aereo che atterra, gli abitanti del villaggio accorrono da tutte le parti. Như thông lệ, dân làng từ mọi nơi chạy đến khi nghe tiếng máy bay hạ cánh. |
Il silenzio fu rotto dal rombo assordante dei tuoni. Tiếng sấm vang rầm, đinh tai. |
'Un rombo improvviso pesante mi ha fatto alzare la mia testa. Một rumble nặng đột ngột khiến tôi nâng đầu của tôi. |
Ma spingetelo lievemente e diventa un rombo. Nhưng đẩy nó một tí -- trở thành hình thoi. |
Che effetto vi farebbe andare a letto col rombo delle cannonate e svegliarvi al fragore delle artiglierie? Đời sống thường ra sao khi bạn đi ngủ giữa tiếng đạn bay vèo vèo và thức giấc vì nghe tiếng trọng pháo? |
[ suono di campanacci di animali ] [ rombo di tuoni ] [ động vật chuông chuông ] [ sấm sét rumbling ] |
Spesso durante questi voli siedo accanto al pilota e, dato il rombo del motore, chiacchieriamo attraverso cuffie e microfono. Trong những chuyến bay như thế, tôi thường ngồi cạnh phi công. Chúng tôi trò chuyện với nhau bằng máy bộ đàm vì tiếng ồn của động cơ. |
Il rombo del motore mi eccita. Tiếng gầm của động cơ, nó làm tớ thích thú. |
Zeebo lesse con una voce simile a un rombo di cannoni lontani: - C'‚ una terra oltre il fiume... Zeebo hắng giọng và đọc nghe như tiếng rền của đạn pháo từ xa; “Có một vùng đất bên kia con sông.” |
[ rombo di tuoni ] [ sấm sét rumbling ] |
Si sente il rombo degli aerei che si avvicinano. Nghe tiếng ù ù của những máy bay đang đến gần. |
Ma sento il rombo delle ruote. Nhưng tôi nghe rumble của bánh xe. |
d’ira è il rombo dei marosi. Sóng to gầm thét dữ dội. |
Ma ho sentito il rombo delle ruote. Nhưng tôi nghe rumble của bánh xe. |
[ voci che si sovrappongono ] [ rombo di tuoni ] [ sấm sét rumbling ] |
Andiamo verso il rombo. Hãy đi theo tiếng nổ đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rombo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rombo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.