rondo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rondo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rondo trong Tiếng Ba Lan.
Từ rondo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rondo, Rondo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rondo
rondonoun |
Rondo
|
Xem thêm ví dụ
Za rondem mam pojechać w lewo czy w prawo? Khi mình đến ngã rẽ, bà muốn rẽ trái hay phải? |
Im jestem starszy, tym bardziej zgadzam się z Szekspira i tych Johnnies poeta o zawsze są najciemniejsze przed świtem i there'sa wyszło i co możesz stracić na huśtawkach dokonać się na rondach. Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo. |
Albo gdy jedziemy samochodem, musimy w pewnych sytuacjach — jak choćby przy wjeździe na rondo — ustąpić pierwszeństwa innym kierowcom, aby nie stwarzać zagrożenia i nie zakłócać ruchu. Ngoài ra, khi lái xe, chúng ta cần nhường đường cho người khác, chẳng hạn như khi đến vòng xoay chúng ta phải lái sao để bảo đảm an toàn cho mọi người và giao thông không bị tắc nghẽn. |
Jednak rondo to większa przepustowość mniej wypadków, i interesujący schemat ruchu społecznego. Có thứ được phát triển từ việc quan sát các giao thức: đây là giao thức quan chức nòng nọc hoặc gọi là việc giữ các thẻ. |
Ronda wypadają dużo lepiej. Các bùng binh tốt hơn các đoạn đường giao cắt. |
Zaczynają się pojawiać małe ronda. Những bùng binh nhỏ đã bắt đầu xuất hiện. |
Lubię przykład naszego biura w Belgii, gdzie przyjmujemy na rondzie, dlatego, że symbolizuje ono nieskoordynowany ruch społeczny, który ma duży wpływ na przemiany społeczne, w przeciwieństwie do odgórnej kontroli, narzuconej przez światła na skrzyżowaniu Tôi rất thích một điều từ trụ sở ở Bỉ nơi chúng tôi đã gặp ở một vòng xuyến gọi như thế bởi vì vòng xuyến tượng trưng cho những chuyển động không được điều khiển trong xã hội và sẽ tạo ra nhiều chuyển động xã hội hơn trái ngược với sự điều hành của các cột đèn đỏ giao thông |
Badania 24 skrzyżowań wykazały, że wypadki spadły o 40 procent odkąd zastąpiono światła drogowe rondem. Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh. |
I właściwie dla zabawy, zaproponowaliśmy takie rozwiązanie dla ronda w centrum Londynu, które jest w tym momencie naprawdę szkaradne. Và để cho vui, chúng tôi đề nghị áp dụng mô hình này cho một cái bùng binh hiện đang là vật thừa thãi ở trung tâm Luân đôn. |
Dwa razy okrąż rondo. Lái vòng quanh 2 vòng. |
Potrzebuję 2 pary w okolicach ronda. Tôi muốn hai đội gồm hai người đến chỗ vòng xoay. |
Potrzebowaliśmy czegoś do podtrzymania sieci w samym środku ronda. Chúng tôi cần một thứ gì đó để giữ cái lưới trên cao ra khỏi khu vực giữa vòng xoay trên giao lộ. |
Nie było również spacerujących i narządu pary dołączony do małego ronda wypełnione powietrze gryzący zapach oliwy z muzyką i równie ostry. Cũng có promenading, và cơ quan hơi nước gắn liền với một vòng xoay nhỏ chứa đầy không khí với một hương vị cay nồng của dầu và với âm nhạc như nhau hăng. |
Podpalał nawet specjalnie przytwierdzone zapałki przy rondzie kapelusza, by skwierczały groźnie kiedy statek szykował się do ataku. Ông ta thậm chí nhét cả diêm bên vành nón để khi quẹt cháy, chúng tí tách đầy hăm dọa trước những lúc thuyền ông ta chuẩn bị tấn công. |
Obecną posiadaczką mistrzostwa jest Ronda Rousey , której jest to pierwsze panowanie. Nhà vô địch hiện nay là Ronda Rousey, đây là lần đầu tiên cô giành được đai. |
Tutaj mamy przykład ronda oraz jego mikro- poleceń wykonywanych w odpowiednim momencie, bezwiednie przez ludzi. Trong trường hợp này, dĩ nhiên, vòng xuyến với những quyết định nhỏ được quyết ngay tại đó bởi những con người tự do tham gia giao thông nhưng, tất nhiên, việc đó lại tạo ra nhiều sự lưu thông hơn ít tai nạn hơn và là một kiểu mẫu thú vị cho sự chuyển động trong xã hội |
To monumentalne dzieło współtworzył z nim matematyk Jean le Rond d’Alembert. Nó dựa trên một lý thuyết cân bằng toán học được nghĩ ra bởi một nhà toán học người Pháp Jean le Rond d'Alembert. |
Dwa razy okrąż rondo Lái vòng quanh # vòng |
Nie był spokojny, cichy, nieziemski powietrza Symeona Halliday, wręcz przeciwnie, szczególnie czujny i au fait wygląd, jak człowiek, który raczej dumny się na wiedząc, co jest o, i prowadzenie jasne widokowa przed; osobliwości, które posortowane raczej dziwnie z jego szerokim rondem i frazeologii formalnych. Ông đã không phải điềm tĩnh, yên tĩnh, không khí và không có sự hiện hửu của Simeon Halliday, trái lại, đặc biệt là rất tỉnh táo và đã rồi au xuất hiện, giống như một người đàn ông chứ không phải tự hào mình biết những gì anh ta, và giữ một lookout tươi sáng phía trước, đặc thù mà sắp xếp khá kỳ quặc với vành rộng lớn của anh và Cách nói chính thức. |
Do dwupiętrowego kapelusza z ogródkami restauracyjnymi na jego rondzie. Tòa Stetson hai tầng với chỗ ăn trên vành nón |
Jej oczy, spoglądające spod ronda zwieńczonego pergaminowymi kwiatami kapelusza, odnalazły go Đôi mắt cô ta nhìn ông từ bên dưới cái mũ có vành, trên đỉnh có những bông hoa giả. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rondo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.