rosy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rosy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosy trong Tiếng Anh.
Từ rosy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồng, hồng hào, lạc quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rosy
hồngadjective Now, it's not as if it's all rosy in the marital bed either. Bây giờ, không thể coi rằng cuộc sống hôn nhân là toàn một màu hồng. |
hồng hàoadjective |
lạc quanadjective When their rosy view of themselves is challenged, they can become resentful and aggressive. Khi cái nhìn lạc quan về bản thân bị thách thức, họ có thể trở nên rất hung dữ và nóng giận. |
Xem thêm ví dụ
I wanna take you on Rosie O'Donnell's cruise. Tao sẽ đưa mày dến nhà mụbéo rắc rối Rosie O'Donnell |
The following year, she portrayed Valeria Mondragón in the telenovela Antes muerta que Lichita produced by Rosy Ocampo for Televisa. Năm sau, cô đóng vai Valeria Mondragón trong telenovela Antes muerta que Lichita do Rosy Ocampo sản xuất cho Televisa. |
This is all because of you, Rosie. Tất cả đều là nhờ cậu cả, Rosie. |
Now, it's not as if it's all rosy in the marital bed either. Bây giờ, không thể coi rằng cuộc sống hôn nhân là toàn một màu hồng. |
" Rosie Dunne, can I take you to the dance? " " Rosie Dunne, tớ có thể đưa cậu đến dự vũ hội không? " |
You have to give me a chance, Rosie! Em phải cho anh một cơ hội chứ, Rosie! |
When their rosy view of themselves is challenged, they can become resentful and aggressive. Khi cái nhìn lạc quan về bản thân bị thách thức, họ có thể trở nên rất hung dữ và nóng giận. |
No, we, we agreed we would never bring Rosie out on a case. Ta đã nhất trí là sẽ không bao giờ đưa Rosie đi phá án. |
The lyrics, which speak of "castles burning", can be seen as a metaphor for Lester's view of Angela—"the rosy, fantasy-driven exterior of the 'American Beauty'"—as it burns away to reveal "the timid, small-breasted girl who, like his wife, has willfully developed a false public self". Ca từ của bài hát, nói về "tòa lâu đài bùng cháy", có thể được nhìn nhận là phép ẩn dụ trước quan điểm của Lester với Angela—"vẻ ngoài xây dựng lạc quan và đầy ảo mộng của 'Vẻ đẹp Mỹ'"—khi chúng bùng cháy và để lộ "một cô gái nhút nhát và bình thường, giống như vợ của anh, cố tình xây dựng cái tôi sai lệch trước công chúng". |
It speaks of Rosy flesh and seeded womb Quả cầu màu hồng và có hạt bên trong. |
So, Rosie runs around on skates and the other one ran on flat threads. Vì vậy Rosie chạy khắp nơi trên giày trượt và robot khác chạy trên sợi chỉ manh. |
Rosie, you're cracked. Rosie, em đã làm hư thuyền! |
All I ever wanted to do was keep you and Rosie safe, that's all. Tất cả những gì em muốn là giữ cho anh và Rosie an toàn, vậy thôi. |
Rosie, report. Rosie, báo cáo. |
I had not believed this until a small elf-like student with wide-eyed innocent eyes and soft rosy cheeks gave me a wondrous gift one Christmas . Tôi đã không tin vào điều này cho đến khi nhận được một món quà kỳ diệu vào một mùa Giáng Sinh nọ từ một cậu học trò nhỏ nhắn như một chú tiểu quỷ với cặp mắt to tròn ngây thơ và đôi má ửng hồng . |
Everywhere I go I keep seeing Rosie. Ở đâu đó tôi có thể tiếp tục thấy Rosie |
During Rosie's 18th birthday party, Alex kisses Rosie, who is drunk, and realizes that he has romantic feelings for her. Trong bữa tiệc sinh nhật lần thứ 18 của Rosie, Alex hôn Rosie trong lúc cô bị say và sau đó cậu nhận ra mình đã có những cảm xúc trên mức tình bạn với Rosie. |
Well, if we get in there and the grass closes in back of the stern, there's no going back, Rosie. Nếu chúng ta đi vô và cỏ bít lại phía sau lái, thì không thể quay lại được, Rosie. |
Smith thought Adele's first attempt superior to subsequent takes, and used the demo as the final production of the song, complete with live drum sounds and an elaborate strings section (arranged by British musician Rosie Danvers). Smith nghĩ rằng lần thu đầu tiên của Adele tốt hơn nhiều so với các lần thu tiếp theo, và quyết định dùng bản demo làm bản thu cuối cùng của bài hát, kết hợp với tiếng trống và tiếng nhạc cụ dây (hòa âm bởi nhạc sĩ người Anh Rosie Danvers). |
Come on, Rosie. Đi, Rosie. |
Rosie says, “I got hung up on certain worries by making things worse in my mind or imagining the worst-case scenarios.” Chị Oanh cho biết: “Tôi luôn lo lắng về một số vấn đề và tưởng tượng những tình huống xấu hơn hoặc tệ nhất có thể xảy ra”. |
But I'm so proud of the woman you've become, Rosie, of the mother you've been to Katie. Nhưng bố rất tự hào về người phụ nữ mà con đã trở thành, Rosie, về người mẹ vĩ đại của Katie. |
70 years later, Rosy was a grandmother and told her granddaughter about the story of Balto. Sau này, khi đã thành một bà già, Rosy đã kể cho cháu gái mình nghe về Balto. |
Anything, Rosie! Gì cũng được, Rosie! |
Alex interprets her words as Rosie just wanting to be friends. Alex ngầm cho rằng Rosie ám chỉ rằng mình muốn hai người là bạn bè. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rosy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.