rotule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rotule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rotule trong Tiếng pháp.
Từ rotule trong Tiếng pháp có các nghĩa là xương bánh chè, bánh chè, khớp cầu, Xương bánh chè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rotule
xương bánh chènoun (giải phẫu) xương bánh chè) La dernière qui l'a touchée a eu une rotule brisée. Lần cuối ai đó chạm vào người cô ta, họ phải nhận một cái xương bánh chè vỡ. |
bánh chènoun La dernière qui l'a touchée a eu une rotule brisée. Lần cuối ai đó chạm vào người cô ta, họ phải nhận một cái xương bánh chè vỡ. |
khớp cầunoun (cơ học) khớp cầu) L'épaule, c'est une rotule qui s'emboîte. Khớp vai là loại khớp cầu. |
Xương bánh chè
La dernière qui l'a touchée a eu une rotule brisée. Lần cuối ai đó chạm vào người cô ta, họ phải nhận một cái xương bánh chè vỡ. |
Xem thêm ví dụ
Fracture du tibia à 12 centimètres de la rotule. Xương chày có vết nứt, khoảng 5 inch dưới đầu gối. Hmm. |
Il aime tirer dans les rotules. Thích bắn người vào đầu gối |
Ce sont tes rotules contre mon cerveau. Óc tôi thì nghĩ khác khớp của bà đấy! |
L'épaule, c'est une rotule qui s'emboîte. Khớp vai là loại khớp cầu. |
La rotule d'un robot-dame pipi? Khớp đầu gối của robot lau dọn toilet à? |
Il souffre de la rotule et d'un problème aux ligaments, et est par conséquent dans l'incapacité de participer à SummerSlam,. Cena bị chấn thương cổ và không tham gia thi đấu từ sau SummerSlam. |
La prochaine fois, Je te briserais les deux rotules. Lần sau là tao đập vỡ hai đầu gối đấy. Hiểu chưa? |
Mes rotules me disent qu'une tempête approche. Khớp của tôi báo sắp có bão lớn rồi! |
La dernière qui l'a touchée a eu une rotule brisée. Lần cuối ai đó chạm vào người cô ta, họ phải nhận một cái xương bánh chè vỡ. |
Je sectionnerai les ligaments au-dessus de la rotule et je couperai au-dessus du tibia. Tôi sẽ phải cắt dây chằng phía dưới xương bánh chè, cắt phía trên xương chày. |
Il a brisé plus de rotules en un jour que le pire des usuriers juifs du sud. Không gã cho vay nào ở bờ Nam tàn ác bằng lão ta thời đó. |
Vous pourriez, avec une rotule brisée. Anh có thể đi với một cái xương bánh chè gãy. |
La rotule s'emboîte dans la cavité de l'épaule, maintenue par la coiffe des rotateurs. Khối cầu của cánh tay khớp với ổ chảo xương vai... và được cố định ở đây bởi chóp xoay. |
Cependant, contrairement à la plupart des mammifères, la girafe a des vertèbres allongées qui pivotent selon un système de rotule, d’où une souplesse remarquable. Tuy nhiên, không giống như phần lớn những động vật có vú khác, hươu cao cổ có đốt sống thon dài được cấu trúc trong một kết cấu cầu ổ đặc biệt, cung cấp tính chất mềm dẻo khác thường. |
Je suis sur les rotules. Cháu xong rồi. |
Normalement je t'exploserais juste les rotules, mais tu pourrais faire exploser la bombe et c'est un risque que je ne peux pas prendre, donc... Bình thương, tôi chỉ cần bắn nát cái đầu gối của anh, nhưng sau đó anh có thể cho nổ quả bom, và đó là rủi ro tôi không thể chấp nhận, vì thế... anh hoặc là sẽ cởi chiếc áo ra, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rotule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rotule
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.