roue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roue trong Tiếng pháp.

Từ roue trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh xe, bánh, cực hình bánh xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roue

bánh xe

noun (Objet circulaire qui tourne autour d'un axe, permettant des mouvement avec relativement peu de friction.)

Mais c’est la même taille de roue que ma voiture.
Nhưng hãy nghe đây, ông có bánh xe cũng bằng kích thước bánh xe của tôi.

bánh

noun

Si vous échouez, je vous ferai attacher en croix sur une roue de chariot.
Nếu các bạn làm không xong, tôi sẽ cho trói giang tay các bạn lên bánh xe bò.

cực hình bánh xe

noun (sử học) cực hình bánh xe)

Xem thêm ví dụ

Que quelqu'un apporte un roue de hamster pour cette putain.
Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.
L'autre est tiré par six chevaux, possède six roues à rayons, et son cocher est debout dans un grand chariot fermé.
Bức kia là cỗ xe được kéo bởi bốn con ngựa, với những bánh xe có 6 nan hoa, và thể hiện một người điều khiển đứng trong một toa xe kéo lớn.
Si vous mettez votre menace à exécution, vous vous exposez à un tel typhon d'emmerdements, cher ami, que votre petite tête vide tournera plus vite que les roues de votre Schwinn!
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Selon la loi du karma, il y a une “roue” de renaissances perpétuelles.
Luật nhân quả dạy về “một bánh xe” tái sanh không bao giờ ngừng
Les exécutions étaient conçues pour être aussi longues et aussi douloureuses que possible, comme la crucifixion, l'éventration, le supplice de la roue.
Những vụ hành quyết được tiến hành sao cho càng đau đớn càng tốt, như là đóng đinh, mổ bụng, đóng đinh vào bánh xe.
Il se souvenait du jour où il avait démonté une des vieilles roues construites par son père pour essayer de la copier.
Khâm nhớ có lần đã tháo một bánh xe cũ của cha để thử xem mình có thể làm giống như vậy không.
Après avoir chuté de 65 % entre 1976 et 1991, les mobylettes étant supplantées par la voiture, l'usage des deux-roues a connu une progression de 56 % sur la période 1991-2010.
Sau khi giảm 65% giữa năm 1976 và 1991, các xe gắn máy được thay thế bằng xe hơi, việc sử dụng xe hai bánh tăng 56% trong giai đoạn 1991–2010.
Peu de temps après, il mourut en tentant de sauver un enfant qui allait être écrasé sous les roues d’un chariot.
Không lâu sau đó ông chết vì muốn cứu một đứa trả khỏi bị xe ngựa cán.
Tu m'as mis des bâtons dans les roues.
Anh gây khó khăn cho công việc của tôi đấy, anh bạn.
Qui se serait douté que Roi de la Roue n'était qu'un coursier de second ordre à la cour?
Ai có thể ngờ Vương Luân của Hắc Thạch lại một thái giám quèn của Hoàng cung chứ?
Si vous pouvez vous connecter via le navigateur, c'est un peu comme Skype sur roues.
Nên bạn có thể đăng nhập thông qua trình duyệt, và nó tương tự như là Skype vậy.
As-tu noté que ta voiture de louage avait une roue voilée?
Anh có biết là cỗ xe ngựa chở anh đến đây bị hỏng mất một bánh?
Oui, vous chasserez les Cananéens, bien qu’ils soient forts et qu’ils aient des chars équipés de lames sur les roues+.
Anh em sẽ đuổi dân Ca-na-an đi, cho dù chúng hùng mạnh và có chiến xa gắn lưỡi hái bằng sắt”.
Étant la plus jeune de cinq enfants, j’avais le sentiment d’être la cinquième roue de la charrette !
Tôi là út trong năm đứa con, vì thế tôi cảm thấy mình là đứa con lạc loài.
En faisant attention, coince le caillou dans la roue pour l'empêcher de tourner. Doucement.
Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay.
Ainsi, le devoir sacré qui nous incombe est de la conquérir, d'y entrer, d'y laisser la marque de nos fusils, de nos roues et de nos drapeaux.
Trách nhiệm thiêng liêng của chúng ta là phải vào đó, để in dấu súng, bánh xe và quốc kì của chúng ta trên nó
Chaque unité d'énergie qu'on économise au niveau des roues, en allégeant ou en limitant les frottements, permet d'économiser sept unités dans le réservoir, parce qu'on n'a pas besoin de gaspiller six unités pour amener l'énergie aux roues.
Và mỗi đơn vị năng lượng bạn tiết kiệm ở bánh xe, bằng giảm trọng dư thừa, tiết kiệm được 7 đơn vị trong thùng xăng, vì bạn không phải hoang phí 6 đơn vị để có năng lượng cho các bánh xe.
13 Aussitôt Sissera rassembla tous ses chars, 900 chars équipés de lames sur les roues*, ainsi que tous les soldats qui l’avaient accompagné depuis Harosheth-des-Nations pour aller au torrent du Kishôn+.
+ 13 Si-sê-ra liền tập hợp mọi chiến xa, tức 900 chiến xa gắn lưỡi hái bằng sắt, cùng hết thảy quân đội đang ở với mình để đi từ Ha-rô-sết-ha-gô-im đến dòng suối của Ki-sôn.
Alors que les poursuivants s’engageaient dans le lit de la mer, Jéhovah “ ôtait les roues de leurs chars, si bien qu’ils les conduisaient avec difficulté ”.
Khi những kẻ đuổi theo vào đáy biển, Đức Giê-hô-va “tháo bánh xe của họ, khiến [họ] dẫn-dắt cực-nhọc”.
N'oublie pas qu'on doit travailler nos roues arrière.
Đừng quên rằng chúng ta sẽ đi tập nhào lộn đó.
S’il faut penser autant pour réaliser de simples roues, des pattes de lézard doivent exiger davantage de réflexion encore.
Nếu chỉ việc làm mấy cái bánh xe đã mà lại suy nghĩ nhiều dường ấy, huống gì mấy cái chân của con thằn lằn!
Je veux remettre les petits roues.
Con muốn cái xe 4 bánh.
La grande roue!
Bánh xe Ferris.
La Wehrmacht avait adapté une variété de véhicules à roues et de half-tracks pour servir en tant que position de défense anti-aérienne avant mobile afin de protéger les blindés et les unités d'infanterie sur le terrain ainsi que pour des zones de position temporaire avant tel des quartiers généraux mobiles ou des points logistiques.
Wehrmacht đã đề ra một loạt các xe có bánh xe và một nửa xích để phục vụ các vị trí phòng thủ trên không phía trước như cũng như cơ động để bảo vệ các đơn vị thiết giáp và bộ binh trong lĩnh vực này, cũng như cho các vị trí khu vực chuyển tiếp tạm thời như trụ sở chính liên lạc và các điểm hậu cần.
Les roues tournent.
ý tưởng này thật tuyệt vời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới roue

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.