roumain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roumain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roumain trong Tiếng pháp.
Từ roumain trong Tiếng pháp có các nghĩa là Tiếng Ru-ma-ni, tiếng Ru-ma-ni, Ru-ma-ni, người Ru-ma-ni. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roumain
Tiếng Ru-ma-niadjective (Langue romane parlée principalement en Roumanie, en Moldavie, et en Voïvodine.) |
tiếng Ru-ma-niadjective (ngôn ngữ học) tiếng Ru-ma-ni) |
Ru-ma-niadjective proper (thuộc) Ru-ma-ni) |
người Ru-ma-ninoun |
Xem thêm ví dụ
Emil Boc, né le 6 septembre 1966 à Răchițele, est un homme d'État roumain, membre du Parti national libéral (PNL), qui fut Premier ministre du 22 décembre 2008 au 6 février 2012. Emil Boc (tiếng Rumani phát âm: ; sinh 06 tháng 9 năm 1966) là một chính trị gia Rumani đã giữ chức Thủ tướng Chính phủ Romania kể từ tháng 12 năm 2008 cho đến khi ông từ chức vào ngày 6 tháng 2 năm 2012. |
Les marchands basés en Roumanie reçoivent des paiements en euros plutôt qu'en leu roumain. Người bán tại Romania nhận thanh toán bằng Euro thay vì Leu Rumani. |
Nous avons un interprète, mais il ne parle que roumain. Cho nên chúng tôi phải tìm một người Rumani, nhưng hắn chỉ nói tiếng Serbia. |
C'est du viagra roumain! Đó là Viagra Romani. |
L'académie a beaucoup de projets fondamentaux, qui incluent le dictionnaire de la langue roumaine (en roumain : Dicționarul explicativ al limbii Romane) (Dictionnaire explicatif de la langue roumaine), également connu sous le nom de DEX, est le dictionnaire le plus important de la Roumanie ; le dictionnaire de la littérature roumaine, et le traité sur l'histoire des Roumains. Một số dự án cơ bản của Viện là soạn quyển Từ điển tiếng România (Dicţionarul explicativ al limbii române), từ điển Văn học România, và quyển lịch sử dân tộc România. |
Essence et gazole : À la frontière serbo-roumaine, des contrebandiers traversaient le Danube en bateau avec des chargements d’essence et de gazole. Dầu hỏa và dầu điezen: Bọn buôn lậu dùng tàu để chuyển lậu dầu hỏa và dầu điezen qua Sông Danube giữa Ru-ma-ni và Serbia. Chỉ trong một đêm, chúng có thể kiếm được tới 2.500 đô la. |
Une congrégation d’expression roumaine a été formée à Akron, et au début les réunions se tenaient dans notre maison. Một hội thánh Ru-ma-ni được thành lập ở Akron, và lúc đầu các buổi nhóm họp được tổ chức tại nhà chúng tôi. |
Une autre chose qui m'a surprise quand je suis arrivée à bord du Kendal, a été les personnes aux cotés desquelles j'étais assise. Non pas la reine -- je n'ai pas compris pourquoi ils m'ont mise sous son portrait, mais à la table de la salle de réception, j'étais assise à côté d'un Birman, en face d'un Roumain, un Moldave et un Indien. Và một điều nữa làm tôi ngạc nhiên khi ở trên tàu Kendal là người mà tôi ngồi cạnh.... Không phải nữ hoàng nhé tôi cũng không hiểu tại sao họ lại để tôi ngồi ngay dưới bức chân dung của bà Nhưng tại bàn ăn trong cabin của chỉ huy tàu Tôi ngồi cạnh một chàng trai đến từ Miến Điện Đối diện tôi là một người Rumani, một người Moldavi, một người Ấn |
Robert Vancea est un footballeur roumain né le 28 septembre 1976. Robert Vancea (sinh ngày 28 tháng 9 năm 1976) là một cầu thủ bóng đá người România. |
Le trotteur roumain (roumain : trapas romanesc) est une race de chevaux de type trotteur, originaire de Roumanie. Trâu Romania, (tiếng Rumani: Bivol românesc), là một giống trâu nước có nguồn gốc từ Romania. |
S'ils parlent roumain, la dispersion de verre est logique. Nếu gia đình nói tiếng Romani, rải thủy tinh là điều hiểu được. |
Roumain Tiếng Rumani |
(Éveille-toi, Roumain !) (Hãy thức dậy, Romania!) |
Roumain. Rumani. |
Pendant un moment, notre village est passé sous domination hongroise, mais par la suite les soldats roumains sont revenus et l’ont repris. Người Hung-ga-ri thống trị làng chúng tôi một thời gian, nhưng rồi lính Ru-ma-ni trở về và chiếm lại làng quê. |
Ceux d'entre nous qui se souviennent des articles publiés après la révolution roumaine de 1989 se rappelleront les conditions atroces qui régnaient dans certaines de ces institutions. Những người nào còn nhớ tới báo cáo trên báo chí từ Romania sau cuộc cách mạng năm 1989 sẽ nhớ lại nỗi kinh hoàng về điều kiện tại một số trại trẻ. |
L'histoire sonne mieux en Roumain. Câu chuyện này nghe bằng tiếng Romania hấp dẫn hơn nhiều. |
Guerre d'indépendance de la Roumanie La guerre d'indépendance de la Roumanie ou guerre d'indépendance roumaine est le nom utilisé dans l'historiographie roumaine pour désigner la guerre russo-turque de 1877-1878, à la suite de laquelle la Roumanie, combattant du côté russe, obtient son indépendance de l'Empire ottoman. Chiến tranh giành độc lập România là tên gọi được ngành sử học România sử dụng để nhắc đến cuộc chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kỳ (1877-1878), sau đó kéo theo România chiến đấu bên phía Nga, giành được độc lập từ Đế quốc Ottoman. |
Le roumain est langue officielle premièrement en Roumanie mais aussi dans d’autres pays. Tiếng România là ngôn ngữ chính thức và cũng là ngôn ngữ quốc gia tại România và Moldova. |
Les révolutionnaire roumains s’enfuient en Europe occidentale. Phần lớn người Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman chạy trốn đến châu Âu. |
« Imnuri » veut dire « cantiques » en roumain. “Imnuri” có nghĩa là “thánh ca” bằng tiếng Romania. |
Quelle joie j’ai éprouvée ce soir- là en apprenant que la Bible n’enseigne pas l’existence d’un enfer brûlant et en lisant dans ma propre bible en roumain le nom de Dieu, Jéhovah ! Vào đêm tối đó khi biết được là Kinh-thánh không có dạy về địa ngục nóng bỏng và được thấy ngay trong bản Kinh-thánh tiếng Ru-ma-ni của tôi danh của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va, tôi thấy hứng thú làm sao! |
Elle rejoint le Parti communiste roumain en 1937, à l'âge de 21 ans, et y rencontre deux ans plus tard Nicolae Ceaușescu, son futur époux. Cô gia nhập Đảng Cộng sản Romania năm 1939 và gặp Nicolae Ceauşescu, 21 tuổi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roumain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới roumain
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.