rozdzielczość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozdzielczość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozdzielczość trong Tiếng Ba Lan.
Từ rozdzielczość trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là độ phân giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozdzielczość
độ phân giảinoun To zdjęcie z satelity, więc ma niesamowitą rozdzielczość. Bức ảnh được chụp từ vệ tinh, nên nó có độ phân giải không gian rất lớn. |
Xem thêm ví dụ
Tylko ikony: na przyciskach pasków narzędzi wyświetlane będą tylko ikony (najlepsza opcja przy niskiej rozdzielczości). Tylko tekst: na przyciskach pasków narzędzi wyświetlany będzie sam tekst. Tekst obok ikon: na przyciskach pasków narzędzi wyświetlane będą obok siebie tekst i ikona. Tekst pod ikonami: na przyciskach pasków narzędzi wyświetlane będą ikony, a pod nimi tekst Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng |
Można tu wybrać przeszukiwane pole nagłówka, np. Pliki audio (np. mp#): tytuł, album itd. Obrazki (np. png): rozdzielczość, głębia kolorów itd Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit |
Domyślny obraz to reprezentacja Ziemi w wysokiej rozdzielczości. Những hình ảnh mặc định trên đối tượng có lẽ sẽ là một hình ảnh trái đất có độ phân giải cao. |
Sądzimy, że jednogodzinny lot może zrewolucjonizować wiedzę o Marsie, dzięki pomiarom atmosfery o dużej rozdzielczości, nastawionym na gazy o pochodzeniu biogenicznym i wulkanicznym, dzięki badaniom powierzchni, magnetyzmu, którego nie rozumiemy, jak i wielu innych aspektów. Chúng tôi tin rằng trong vòng một giờ bay chúng tôi có thể viết lại sách giáo khoa về sao Hỏa bằng cách có những thông số có độ phân giải cao về khí quyển, tìm kiếm các loại khí có nguồn gốc sinh học, tìm kiếm các loại khí có nguồn gốc núi lửa, nghiên cứu bề mặt, nghiên cứu từ tính trên bề mặt, những thứ chúng tôi không hiểu, cũng như khoảng một chục khu vực khác. |
W ciągu siedmiu godzin dostarczyliśmy dane, których zebranie normalnie zajęłoby dwa do trzech dni. I były w wyższej rozdzielczości. Chúng tôi đưa họ tất cả dữ liệu trong 7 giờ mà họ có thể nhận mà họ phải mất 2-3 ngày bằng bất cứ cách nào mới có được và với độ phân giải cao hơn. |
Ten obszar będzie zawsze wyświetlał bieżąco wybrany obrazek tła. Proszę zauważyć, że obrazek będzie wyskalowany i dlatego może mieć inną rozdzielczość niż oryginalny Khu vực này luôn luôn hiển thị ảnh nền đã đưọc chọn gần đâỵ Chú ý là ảnh sẽ được tỉ lệ hoá khác với kích thước thật của nó |
Rzeczy takie jak systemy laserowe do skanów 3D, o wiele wydajniejsze komputery osobiste, programy do grafiki 3D cyfrowa fotografia w wysokiej rozdzielczości, nie wspominając o internecie. Ví dụ như những hệ thống quét la-de 3 chiều, những chiếc máy tính cá nhân mạnh hơn bao giờ hết, đồ họa 3D, ảnh số với độ phân giải cao, và cả Internet. |
Drobna rozdzielczość Độ phân giải tốt (fine |
Rozdzielczości Các độ phân giải |
x#dpi, papier do wysokich rozdzielczości x#dpi, giấy phân giải cao |
Wprowadziliśmy sztuczną reklamę o bardzo dużej rozdzielczości - o wiele większej, niż moglibyście uzyskać w prawdziwej reklamie - wbudowaliśmy dodatkową treść. Chúng tôi đã tạo ra một mẩu quảng cáo với độ phân giải cao -- cao hơn hẳn cái thường có ở quảng cáo thông thường -- và chúng tôi đính thêm nhiều nội dung khác. |
Możecie zobaczyć piksele po lewej, to, że jest to nagrywane w różnych rozdzielczościach. Bạn có thể thấy những điểm nhỏ ở bên trái, những độ phân giải khác nhau được ghi lại. |
Ponieważ w oku jest tak wiele komórek potencjalnie mogłyby to być kamery o wysokiej rozdzielczości. Bởi vì có nhiều tế bào trong mắt chúng có khả năng là những chiếc máy ảnh với có độ phân giải cao. |
To te dane o wysokiej rozdzielczości. Đây là dữ liệu có độ phân giải cao. |
Wiele z nich wzbogaciliśmy obrazami w wysokiej rozdzielczości. Warto je wypróbować. Bạn có thể dành chút thời gian để xem một trong những chủ đề mới có độ phân giải cao. |
Gigantyczny Teleskop Magellana będzie miał rozdzielczość 10 razy lepszą niż Teleskop Hubble'a. Kính Giant Magellan sẽ có độ phân giải gấp 10 lần so với kính Hubble Space. |
Istnieje również wersja panoramiczna - WSXGA+, której rozdzielczość ekranu wynosi 1680×1050. Có một phiên bản màn ảnh rộng của SXGA + gọi WSXGA + với độ phân giải 1680x1050. |
W dodatku do tej geometrii wysokiej rozdzielczości, ponieważ wszystko rejestrujemy aparatami, otrzymujemy świetne tekstury jej twarzy. Bên cạnh loại hình học độ phân giải cao này, vì nó toàn được chụp bằng camera, chúng tôi có 1 mẫu vân tuyệt vời để dùng cho khuôn mặt. |
Rozdzielczość Độ phân giải |
Przybliżamy teraz 100 tys. razy by uzyskać rozdzielczość, która pozwoli dostrzec wszystkie rozgałęzienia. Và giờ chúng ta đang phóng đại nó lên 100000 lần để đạt được độ phân giải mà chúng ta có thể thấy nhiều nhánh nơron cùng một lúc |
Według konwencjonalnej wiedzy, jedynym sposobem na zwiększenie rozdzielczości są większe magnesy, ale na tym etapie większe magnesy oferują niewielki przyrost rozdzielczości, nie tysiąckrotny, którego potrzebujemy. Suy nghĩ truyền thống nói rằng cách duy nhất để nâng độ phân giải là tạo ra nam châm to hơn nhưng sự thật là nam châm lớn hơn không làm tăng độ phân giải lên hàng ngàn lần như chúng ta mong muốn. |
Zapisują równocześnie miliony punktów z bardzo dużą dokładnością i w wysokiej rozdzielczości. Chúng thu thập hàng ngàn điểm cùng một lúc với độ chính xác rất cao và độ phân giải rất cao. |
Tutaj możecie zobaczyć najwyższą współcześnie dostępną rozdzielczość rezonansu magnetycznego, rekonstrukcję Marca Hodosha, opiekuna TEDMED. Bạn sẽ thấy máy quét MRI có độ phân giải cao nhất hiện nay, một cải tiến của Marc Hodosh, người phụ trách TEDMED. |
Zaznacz tę opcję, jeśli chcesz, by bąbelki miały taki sam rozmiar na aktywnym oknie jak i na nie aktywnym. Opcja ta użyteczna jest szczególnie na laptopach lub przy małych rozdzielczościach ekranów, gdzie ważna jest maksymalna przestrzeń na zawartość okna Chọn tùy chọn này nếu muốn bong bóng đầu đề có cùng kích thước trên cửa sổ được chọn và không được chọn. Tùy chọn này có ích cho các máy tính xách tay hoặc các màn hình có độ phân giải thấp để có nhiều khoảng trống nhất cho nội dung cửa sổ |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozdzielczość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.