RPA trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ RPA trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ RPA trong Tiếng Ba Lan.
Từ RPA trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Cộng hòa Nam Phi, Nam Phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ RPA
Cộng hòa Nam Phiproper |
Nam Phiproper Ostatnia praca: główny inżynier w kopalni złota w RPA. Công tác cuối cùng, kỹ sư trưởng tại 1 mỏ vàng Nam Phi. |
Xem thêm ví dụ
Zdjęcie czterech osieroconych dziewczynek ukazało się na pierwszej stronie gazety wydawanej w RPA, która zawierała sprawozdanie z XIII Światowej Konferencji na temat AIDS odbywającej się w lipcu 2000 roku w Durbanie. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Jakiś czas temu pewien oficer z RPA, odpowiedzialny za bezpieczeństwo na terenach wystawowych w Pretorii, skomentował zachowanie Świadków Jehowy należących do różnych ras, którzy korzystają z tamtejszych obiektów podczas swych corocznych zgromadzeń. Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. |
W TYM samym Roczniku powiedziano: „Dwaj nieustraszeni pionierzy z Kapsztadu [obecnie w RPA], Gray Smith i jego starszy brat Frank, wyruszyli do Brytyjskiej Afryki Wschodniej, aby zbadać możliwości krzewienia tam dobrej nowiny. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Niedawno dowiedziałem się, że w RPA nie kradnie się białych Volvo. Gần đây tôi biết được một điều: ở Nam Phi, không một xe Volvo trắng nào bị đánh cắp. |
Od 11 lat usługuje w Biurze Oddziału Towarzystwa Strażnica w RPA. Anh phụng sự tại trụ sở chi nhánh Hội Tháp Canh ở Nam Phi từ 11 năm nay. |
NAD zatoką Kosi w RPA, w pobliżu granicy z Mozambikiem, Keith, Evelyn, Jannie i ich przewodnik przewędrowali ponad 20 kilometrów, aby zobaczyć pewnego ptaka. TẠI Vịnh Kosi, gần biên giới Nam Phi và Mozambique, Keith, Evelyn, Jannie và hướng dẫn viên của họ đi bộ 22 kilômét để quan sát một con chim. |
Były narkoman z RPA opowiada: „W miarę nabywania wiedzy o Jehowie coraz bardziej obawiałem się sprawić Mu przykrość lub wywołać Jego niezadowolenie. Ở Nam Phi Châu, một người trước kia nghiện ma túy giải thích: “Khi tôi học biết về Đức Chúa Trời, tôi cũng bắt đầu lo sợ làm buồn lòng Ngài. |
/ W drugim rzędzie Niki Lauda, a w trzecim Joe Schecketer z RPA / w swoim sześciokołowym Tyrrellu. Ở hàng xuất phát thứ hai, ta có Niki Lauda, và tại hàng xuất phát thứ ba, Joe Schecketer từ Nam Phi trong chiếc Tyrrell sáu bánh. |
Rodzice 15-latki z RPA powiedzieli: „Nasza córka zazwyczaj zaczyna czytanie Przebudźcie się! Cha mẹ của một em 15 tuổi ở Nam Phi nói: “Bài đầu tiên mà con gái chúng tôi thường đọc trong Tỉnh Thức! |
Ostatnia praca: główny inżynier w kopalni złota w RPA. Công tác cuối cùng, kỹ sư trưởng tại 1 mỏ vàng Nam Phi. |
w celu analizy danych astronomicznych nie mają odniesienia do astronomii, bo nie ma niewidomych astronomów, RPA powiedziała: "Chcemy, żeby niepełnosprawni wnosili wkład w naukę". Trong khi các nước khác nói rằng nghiên cứu bằng các kĩ thuật tri giác trong việc nghiên cứu dữ liệu không thích hợp với ngành thiên văn bởi vì không có nhà thiên văn khiếm thị trong lĩnh vực này, thì Nam Phi lại khẳng định rằng: "Chúng tôi muốn những người khuyết tật đóng góp cho khoa học." |
Nelson Mandela, pierwszy czarnoskóry prezydent RPA, powiedział o polityce dominacji białych: „Holenderski Kościół Reformowany popierał tę politykę — dawał apartheidowi podstawy teologiczne, utrzymując, że Afrykanerzy są ludźmi wybranymi przez Boga, a czarni istnieją po to, by służyć białym. Về chính sách xem người da trắng là thượng đẳng, tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi là ông Nelson Mandela nhận xét: “Chính sách đó đã được Giáo hội Canh tân Hà Lan tán thành. Giáo hội này đã tạo cơ sở cho chế độ apartheid bằng cách ngụ ý rằng người Afrikaner (người Nam Phi da trắng) được Đức Chúa Trời chọn, còn người da đen là loài thấp kém. |
Zapewne podzielasz odczucia Sarie z RPA, która ponad 60 lat gorliwie uczestniczy w działalności kaznodziejskiej. Rất có thể, bạn cảm thấy như chị Sarie ở Nam Phi, người đã sốt sắng làm chứng hơn 60 năm. |
„Sprawdzenie tego jest waszym obowiązkiem” — mówi Esmé van Rensburg, wykładająca od wielu lat psychologię na jednym z uniwersytetów w RPA. Esmé van Rensburg, giảng viên thâm niên thuộc phân khoa tâm lý học tại một đại học Nam Phi, nói: “Bạn có trách nhiệm phải điều tra”. |
Wyjeżdżając z RPA, Wyjeżdżając z RPA, postanowiłam, że będę mówić o tym problemie. postanowiłam, że będę mówić o tym problemie. Và tôi tự hứa -- khi tôi rời Nam Phi, khi tôi rời Capetown (thủ đô NPhi), tôi đã tự nhủ với bản thân "tôi sẽ làm 1 điều gì đó 1 điều mà tôi phải nói. |
A tu coś, nad czym chcemy pracować: Afryka -- zaledwie parę małych strumyczków w RPA i kilku dużych miastach. Và đây là dự án chúng tôi đang thực hiện, ở châu Phi nơi lượng dùng không đáng kể chủ yếu ở Nam Phi và một vài thành phố đô thị khác. |
Pochodzi z Pretorii, stolicy RPA, około 50 km od miejsca, gdzie mieszkam. Đây là Pretoria, thủ đô (của Nam Phi), cách nhà tôi khoảng 50 Km. |
Dzięki czemu życie jest barwne i ciekawe? Co wywarło wrażenie na pewnym Japończyku, który gościł w RPA? Điều gì làm cho đời sống đầy màu sắc và thú vị, và một người Nhật viếng thăm xứ Nam Phi đã cảm khích về điều gì? |
W latach siedemdziesiątych władze RPA, sprawujące znaczną kontrolę nad Namibią, rygorystycznie egzekwowały w miastach i wsiach przestrzeganie polityki apartheidu. Vào thập niên 1970, chính quyền Nam Phi kiểm soát Namibia và áp đặt luật phân biệt chủng tộc khắp các làng và thị trấn. |
Jak opisano Świadków Jehowy we Włoszech i RPA? Nhân-chứng Giê-hô-va ở Ý và Nam Phi được miêu tả như thế nào? |
W 1963 roku sztorm zniszczył port w małym mieście East London w RPA. Widok dzieci bawiących się zabawkami z kości wołu, zwanymi dolosse, podsunął mu ten pomysł. Váo năm 1963, một cơn bão đã tàn phá bến cảng ở một hòn đảo nhỏ của châu Phi tên là East London, và khi ông ta xem những đứa con của mình vui chơi với những đồ chơi được làm từ xương bò thứ mà người ta gọi là "dolossee", ông ta lấy nó làm ý tưởng cho cái này. |
Wielki program budowlany w RPA Chương trình xây cất rộng lớn ở Nam Phi |
„Wojny na świecie”, zamieszczonym w wychodzącej w RPA gazecie The Star, przytoczono wypowiedź z londyńskiego Sunday Times: „Jedna czwarta wszystkich państw jest dziś uwikłana w konflikty zbrojne”. Trong bài “Các cuộc chiến tranh trên thế giới” nhật báo The Star ở Nam Phi trích tờ Sunday Times ở Luân-đôn nói rằng: “Một phần tư các nước trên thế giới hiện đang dính líu đến những cuộc tranh chấp”. |
Na przykład na pewnym Japończyku obecnym na kongresie Świadków Jehowy w RPA duże wrażenie wywarł widok ludzi wielu ras i kolorów skóry. Thí dụ, một người Nhật đến dự hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va tại Nam Phi đã cảm khích khi thấy tại đó những người thuộc nhiều chủng tộc và màu da khác nhau. |
Nie ma tu lotniska; jedyne połączenie z resztą świata zapewniają statki, regularnie kursujące do RPA i Anglii. Nơi đây không có sân bay; phương tiện giao thông duy nhất với thế giới bên ngoài là tàu bè, thường có các chuyến đi Nam Phi và Anh Quốc. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ RPA trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.