乳交 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 乳交 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 乳交 trong Tiếng Trung.

Từ 乳交 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Tâybannha, Tây Ban Nha, Tây-ban-nha, tiếng Tây-ban-nha, Tiếng Tây-ban-nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 乳交

Tâybannha

Tây Ban Nha

Tây-ban-nha

tiếng Tây-ban-nha

Tiếng Tây-ban-nha

Xem thêm ví dụ

她说:“我既然没有跟男子合,这件事又怎样发生呢?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
哥林多后书6:14-17)保罗所说的“情”和“交谊”,到底是指什么?
(2 Cô-rinh-tô 6:14-17) Phao-lô muốn nói gì qua những chữ “hội-hiệp” và “thông-đồng”?
1970年代后期,IBM(以及其它類似企业组织)的研究人員顯示,大多数正尋址模式基本上已被程式員所忽略。
Những năm cuối của thập niên 1970, các nhà nghiên cứu của IBM (và cả một số dự án khác) đã chứng minh rằng phần lớn các phương pháp đánh địa chỉ trực giao thường bị các chương trình bỏ qua.
确实,男人要为自己的行动向基督交账,最终还要向上帝账。
Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời.
10月25日凌晨2時40分,哈爾西抽出第3艦隊的6艘戰艦組成第34特混艦隊及由威廉·李海軍少將指揮。
Lúc 02 giờ 40 phút ngày 25 tháng 10, Halsey cho tách ra Lực lượng Đặc nhiệm 34, hình thành chung quanh sáu thiết giáp hạm của Đệ Tam hạm đội và được chỉ huy bởi Phó Đô đốc Willis A. Lee.
据一位学者说,法利赛人教人不可把贵重东西托给土地之民,也不可相信他们的证言;不要款待他们,也不要到他们家里作客,甚至不要买他们的东西。
Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ.
不然,服从上帝不可鬼的命令也在更重要的方面保护我们。
Không, vì tuân theo điều luật của Đức Chúa Trời cấm cầu vấn người chết cũng che chở chúng ta bằng một cách khác quan trọng hơn nữa.
你 什么 時候
Bao giờ anh chuyển hàng?
我父亲先前曾经主领该单位许多年。 他强烈主张这项工作应当由承包商来做,不应交给业余人士。
Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên.
你可以放心,只要你按照圣经的标准选择朋友,就能到最好的朋友。
Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh.
例如,圣经说:“不可偏向那些鬼的和行巫术的;不可求问他们,以致被他们玷污 了。”——利未记19:31;20:6,27。
Thí dụ, Kinh Thánh nói: “Các ngươi chớ cầu đồng-cốt hay là thầy bói; chớ hỏi chúng nó, e vì chúng nó mà các ngươi phải bị ô-uế”.—Lê-vi Ký 19:31; 20:6, 27; chúng tôi viết nghiêng.
耶稣在地上传道期间,有一次,人群中有一个妇人高声喊道:“怀胎生你的和养你的有福了!”
Lần nọ khi Chúa Giê-su rao giảng, một phụ nữ đã cất cao giọng giữa đám đông: “Phước cho dạ đã mang Ngài và vú đã cho Ngài bú!”.
我要 把 一切 都 給 偉大 的 邪 眼
Phải giao nó cho Ma Nhãn cùng với mọi thứ khác.
将我们永恒的福祉在陌生人的手中是否明智?
Có phải là điều khôn ngoan để đặt sự an lạc vĩnh cửu của chúng ta vào tay của người lạ không?
提醒传道员2月份的传道报告。
Nhắc nhở nộp báo cáo rao giảng tháng 2.
最后,“埃及”必被在“苛酷的主人”“亚述”手中。(
Cuối cùng, Ê-díp-tô bị nằm trong tay “chúa hung-dữ” A-si-ri.
如果秘书不肯定该把《请跟进》表格转交给哪个会众,就应当寄分部,让分部处理。
Nếu anh thư ký không thể làm thế được, thì anh sẽ chuyển phiếu đến văn phòng chi nhánh để họ lo liệu.
* 以来加将印证的权钥托在约瑟•斯密的手中;教约110:13–16。
* Ê Li trao các chìa khóa của quyền năng gắn bó vào tay của Joseph Smith, GLGƯ 110:13–16.
创世记7:1-5)挪亚绝对信任耶和华,他把时间因素完全在上帝手中。
Nô-ê hết lòng tin cậy và có đức tin nơi Đức Giê-hô-va, nên điều này đã giúp cho ông để tùy Đức Chúa Trời định đoạt thời giờ.
在這個程度上,我感覺我希望這個國家的切身利益到我更加理解,因此更加信任的人的手上。
Ở mức độ đó tôi cảm thấy tôi muốn thấy những lợi ích sống còn của quốc gia nằm trong tay những người mà tôi hiểu rõ hơn, và do đó tin tưởng hơn.
以色列人选择事奉新神。 于是,“耶和华就把他们在迦南王耶宾手中。
“Đức Giê-hô-va phó chúng vào tay Gia-bin, là vua Ca-na-an trị-vì tại Hát-so. Quan thống-lãnh đạo binh người là Si-sê-ra...
我们紧守岗位,做好上帝组织托的任何工作,一定会感到心满意足。
Trung thành thực hiện mọi trách nhiệm được giao trong hội thánh mang lại niềm vui và sự thỏa nguyện.
部分國家則將中華民國視為獨立實體,60多國在斷後仍設立官方代表機構,維持政治、經貿與文化關係,並處理領事事務。
Một bộ phận quốc gia khác đối đãi với Trung Hoa Dân quốc như thực thể độc lập, có hơn 60 quốc gia sau khi đoạn tuyệt quan hệ ngoại giao đã lấy danh nghĩa tổ chức quần chúng để thiết lập cơ cấu đại diện chính thức, duy trì quan hệ chính trị, thương mại và văn hóa, đồng thời xử lý công tác lãnh sự.
这类歌曲的主题不是谈及死亡、毁灭,就是谈到人要上恶运,作奸犯科、骇人听闻的事。”
Chết chóc và tàn phá, tiên đoán về tai họa, gạt bỏ mọi điều lành và ham thích tất cả những gì ghê tởm và ác độc—đó là những chủ đề của các bản nhạc”.
很明显,在那几年间,耶和华不断提醒他的仆人,要执行他托给他们的工作。
Rõ ràng, trong những năm ấy, Đức Giê-hô-va đã khiến tôi tớ ngài chú tâm đến công việc họ phải thực hiện.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 乳交 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.