rubia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rubia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rubia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rubia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tóc vàng hoe, xe bán tải, đỏ, trắng, vàng hoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rubia
tóc vàng hoe(blond) |
xe bán tải(pickup truck) |
đỏ
|
trắng
|
vàng hoe(blonde) |
Xem thêm ví dụ
¿O el chico de pelo rubio? Hay thằng tóc vàng? |
Ruppelt indicó con humor que para 1960 dos "hermosas mujeres" que decían ser alienígenas nórdicas salían con Adamski, una rubia de Saturno llamada "Kalna" y otra mujer nombrada "Ilmuth". Ruppelt hài hước lưu ý rằng vào năm 1960 hai "người phụ nữ vũ trụ xinh đẹp" tự nhận là người ngoài hành tinh Bắc Âu đang hẹn hò với Adamski, một cô gái tóc vàng từ Sao Thổ gọi là "Kalna" và một cô tên là "Ilmuth". |
Ella estaba con un joven rubio y se quedaron conversando en el bajo extrañas voces. Cô đã được với một người đàn ông trẻ công bằng và họ đứng nói chuyện với nhau trong thấp lạ tiếng nói. |
Tenía unos mofletes grandes como manzanas, y un pelo rubio trigo, y parecía tan dulce. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
La rubia. Có gái tóc vàng. |
La rubia alta que está junto a la adivina. Oh, người tóc hoe, cao, đứng cạnh bà thầy bói. |
¿Una mujer bella, rubia, con un crío de unos 6 años? Phụ nữ xinh đẹp, tóc vàng, có một con trai khoảng sáu tuổi? |
La ultima cosa que ella necesita es tu viniendo aqui con tu pelo rubio..... tus gallardos senos, y un poquito de ritmo...... tomando la ultima liquidacion que un hermano dejo Điều cuối cùng cô ta cần là cậu đến đây với mái tóc vàng bộ ngực đầy sức sống và # chút nhịp điệu để bán rẻ cho các anh chàng ở đây |
Los federales tienen la localización del teléfono de esa mujer rubia en una sala de billar coreana. Cục Liên bang vừa truy được sóng điện thoại của ả tóc vàng tại một quán bi da Hàn Quốc. |
Mataron otra niña rubia y la hicieron parecer como Becky. Chúng giết 1 cô bé tóc vàng khác và làm cho con bé trông giống như Becky. |
Será el más grande Rey que haya habido, un león dorado, y le daré hijo de hermoso cabello rubio. Hoàng từ sẽ là vị vua vĩ đại nhất, con sư tử hoàng kim, và con sẽ sinh cho ngài ấy 1 đứa con tóc vàng xinh đẹp. |
Era solo un montón de estrellas y esa niña rubia que conocí en la escuela. Đó là một bầu trời đầy sao với một cô bé tóc vàng mà tôi chơi ở trường. |
Jane lo siguió sin una palabra, su pequeña coleta rubia parecía decididamente lacia. Jane theo sau mà không nói lời nào, dây buộc tóc nhỏ màu vàng của cô rõ ràng trông ủ rũ. |
Es alto, rubio, fuma un cigarro y es un cerdo. Hắn cao lớn, tóc vàng, hút thuốc lá, hôi như lợn. |
No vamos a arrestar a nadie solo porque lo dice una rubia tonta. Chúng ta sẽ không bắt bất kỳ ai... chỉ vì một ả tóc vàng đần độn bảo như thế. |
¿Viste qué le hice a tu amiguita rubia en la fábrica? Ý tao là, mày đã thấy tao làm gì với con bé tóc vàng ở nhà máy, phải không? |
Es una puta rubia drogadicta. Đó là một con điếm. |
Pero me gustan sólo las rubias. Nhưng tôi chỉ thích tóc vàng thôi. |
Una exuberante rubia, de frescos labios, su piel dorada, se abre allí, resplandeciente. Rượu, môi tinh khiết làn da vàng rực, nằm ườn ra, rực rỡ |
4 mujeres en total, rubias, ojos azules, cerca de los 20 años. 4 cô gái tất cả, tóc vàng, mắt xanh, hơn 20 tuổi. |
Rubio tiene un humor sin igual, basta con que abra la boca para que todo el mundo empiece a reír. Rubio có khiếu hài hước chẳng ai bằng, chỉ cần anh mở miệng là tất cả mọi người cười lăn. |
Usted no es una rubia natural? Tóc em không vàng tự nhiên? |
Quizá me hago la tonta a veces pero no sólo soy una rubia bella con un trasero estupendo. Tớ có thể lừa được thằng ngốc lúc này... nhưng tớ là một cô gái tóc vàng xinh đẹp với một cái mông không im lặng. |
El Sr. Roachmont es un hombre alto con el pelo marrón que a menudo lleva un traje, mientras la señora Roachmont es una mujer de pelo rubio bien formada que fue visto por primera vez en un vestido rojo. Ông Roachmont là một người đàn ông lớn với mái tóc nâu người thường mặc một bộ đồ, trong khi bà Roachmont là một phụ nữ tóc vàng quyến rũ những người lần đầu tiên được nhìn thấy trong một chiếc váy màu đỏ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rubia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rubia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.