rune trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rune trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rune trong Tiếng Anh.
Từ rune trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ run, dấu bí hiểm, dấu thần bí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rune
chữ runnoun |
dấu bí hiểmnoun |
dấu thần bínoun |
Xem thêm ví dụ
"Natsume's Rune Factory 2: A Fantasy Harvest Moon for DS Goes Gold". Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2009. ^ “Natsume's Rune Factory 2: A Fantasy Harvest Moon for DS Goes Gold”. |
FC Midtjylland was founded by Johnny Rune, a carpenter and owner of a private business in the wood-supply industry, and Steen Hessel, an authorized Mercedes Benz dealer. Câu lạc bộ Midtjylland được thành lập bởi Johnny Rune, một thợ mộc và chủ sở hữu của doanh nghiệp cung cấp gỗ và Steen Hessel, một đạị lý của hãng Mercedes Benz. |
All runes well preserved. × ilturi × lit × raisa × stin × eftiʀ × sukiʀ × faþur × sin × kuþ × hialbi • ant • ahns × ilturi let ræisa stæin æftir Syggæiʀ(?), faður sinn. Có lẽ Chu Ân được thay ông ta chăng!? ^ Sử ký, tlđd: Vì thế sai (Bố) sử người nhập Cửu Giang. |
The 1994 Cup Winners' Cup proved to be George Graham's last trophy at the club; the following February he was sacked after nearly nine years in charge, after it was discovered he had accepted an illegal £425,000 payment from Norwegian agent Rune Hauge following Arsenal's 1992 acquisition of John Jensen and Pål Lydersen, two of Hauge's clients. Cup 1994 Cup Winners 'được chứng minh là danh hiệu cuối cùng của George Graham ở câu lạc bộ; tháng Hai sau, ông đã bị sa thải sau khi gần chín năm phụ trách, sau khi nó được phát hiện, ông đã chấp nhận thanh toán bất hợp pháp £ 425,000 từ đại lý Na Uy Rune Hauge sau của Arsenal năm 1992 mua lại của John Jensen và Pal Lydersen, hai trong số các khách hàng của Hauge. |
A rune stone. 1 viên đá cổ tự. |
Ancient Runes is in the same time as Divination. Runes cổ đại cùng giờ với môn Tiên tri mà. |
I have carved these runes for you. Tôi khắc mấy chữ này cho anh đây |
While reclaiming the Book of Prophets from the Halassar Palace traitor Dama Sivora, Maia activates a rune stone embedded in the pirate island stronghold of Prince Neru, on the Isle of Teomura, gaining the ability to transform into one of the 4 Summons. Trong lúc đòi lại quyển Sách Tiên Tri từ tên phản bội Cung điện Halassar tên là Dama Sivora, Maia vô tình kích hoạt một viên đá rune chôn sâu trong thành lũy đảo hải tặc của Hoàng tử Neru, nằm trên hòn đảo nhỏ Teomura, có khả năng hóa thân thành một trong 4 linh thú triệu hồi. |
Now, Ancient Runes, that's a fascinating subject. Hiện tại, Runes cổ đại, Đó mới là môn học hấp dẫn. |
That same year, their triple debut album 1-3 was released as the first release on the record label Rune Grammofon. Cùng năm đó, album phòng thu đầu tay 1-3 được phát hành, đây cũng là đĩa nhạc đầu tiên được ra mắt qua hãng đĩa Rune Grammofon. |
If any but a Dwarf reads the runes on this stone... they will be forever cursed. Nếu người lùn nào đọc cổ tự khắc trên đá... Họ sẽ bị yểm suốt đời. |
Sire, I've merely relayed to you what the runes have told me. Thưa bệ hạ, thần chỉ truyền cho ngài những gì những hòn đá nói với thần. |
One of these titles, Rune Factory: A Fantasy Harvest Moon, was released to mark the 10th anniversary of the Story of Seasons series. 14 bản ngoại truyện đã được phát hành, như Rune Factory: A Fantasy Harvest Moon, được phát hành để đánh dấu kỷ niệm 10 năm của series Story of Seasons. |
In response to the treatment they had received from critics, particularly after Led Zeppelin III, the band decided to release the fourth album with no title, though it is variously referred to as Led Zeppelin IV, Untitled, IV, or, due to the four symbols appearing on the record label, as Four Symbols, Zoso or Runes. Sau những phản hồi tiêu cực của giới chuyên môn, đặc biệt đối với Led Zeppelin III, ban nhạc lần này quyết định không đặt nhan đề cho album mới, cho dù để phân biệt người hâm mộ vẫn đặt tên cho nó là Led Zeppelin IV, Vô danh, IV, hoặc là theo 4 ký tự có trên phần bìa, là Bộ tứ biểu tượng, Zoso hay Ký tự. |
Triangle of Solomon with some Elder Runes and Enochian script. Ấn triện Solomon, thêm vài chữ Rune cổ trong bảng chữ cái Enochian nữa. |
Well, based on these runes, I'd say I'm looking at a piece of the Berserker staff. Dựa vào những cổ ngữ này, tôi nghĩ đây là cây gậy Cuồng Bạo. |
Ancient Runes? Runes Cổ đại? |
You must convince the gods to alter the runes so they work in your favor. Anh phải thuyết phục thần linh thay đổi các chỉ dấu để chúng có lợi cho anh. |
Harvest Moon, Harvest Moon 3, Harvest Moon: Animal Parade, Rune Factory 3, and Story of Seasons are the only versions where the player can have multiple children. Harvest Moon, Harvest Moon 3, Harvest Moon: Animal Parade, Rune Factory 3 và Story of Seasons là những phiên bản duy nhất mà người chơi có thể có nhiều con. |
"The Tales of Beedle the Bard Translated from the Original Runes". Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2008. ^ “The Tales of Beedle the Bard Translated from the Original Runes”. |
An avid science fiction reader from an early age, he became active in Swedish science fiction fandom around 1971; co-edited, together with Rune Forsgren, his first fanzine, Sfären, in 1972; and attended his first science fiction convention, SF•72, in Stockholm. Ông là một người mê đọc khoa học viễn tưởng từ khi còn nhỏ, ông đã trở thành người hoạt động tích cực trong giới hâm mộ khoa học viễn tưởng Thụy Điển khoảng năm 1971, đồng sáng tác Rune Forsgren trong fanzine đầu tiên của mình, Sfären, vào năm 1972, và tham dự hội nghị đầu tiên SF của mình, SF•72 ở Stockholm. |
Clary has inherited her powers, including the ability to use runes. Clary được thừa hưởng sức mạnh từ mẹ của cô, bao gồm cả khả năng sử dụng chữ rune. |
Coach: Rune Kandal ESBL Preliminary Event, Athens, Greece: 2007 Challenge Cup, Netanya, Israel: 2008 BSWW Euro League Stage 2, Tignes (French Alps), France: 2008 BSWW Euroleague 2008 Home Page Norway Squad Huấn luyện viên: Rune Kandal ESBL Preliminary Event, Athens, Hi Lạp: 2007 Challenge Cup, Netanya, Israel: 2008 BSWW Euro League Stage 2, Tignes (French Alps), Pháp: 2008 BSWW Euroleague 2008 Home Page ^ Norway Đội hình Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá bãi biển châu Âu Bản mẫu:Bóng đá bãi biển thế giới Bản mẫu:Đội tuyển thể thao quốc gia Na Uy |
"Rune Factory: A Fantasy Harvest Moon - Release Summary". Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2012. ^ “Rune Factory: A Fantasy Harvest Moon - Release Summary”. |
The PlayStation version features the ability to "empower" weapons and armor by purchasing elemental-, essence- and aether- based talismans and runes, attuning each to different properties - respectively Fire, Earth, Water, Air; Spirit, Mind, Body; and Light and Dark. Phiên bản PlayStation còn có thêm kỹ năng "trao quyền" cho vũ khí và áo giáp bằng cách mua lấy nguyên tố-, nguyên thể- và aether- dựa trên bùa chú, hợp mỗi cái lại sẽ cho ra đời những thuộc tính khác nhau - tương ứng với Lửa (Fire), Đất (Earth), Nước (Water), Không khí (Air); Linh hồn (Spirit), Lý trí (Mind), Thể chất (Body); cùng Ánh sáng (Light) và Bóng tối (Dark). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rune trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rune
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.