rząd wielkości trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rząd wielkości trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rząd wielkości trong Tiếng Ba Lan.
Từ rząd wielkości trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bậc độ lớn, chiều cao, độ lớn, co giãn, độ cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rząd wielkości
bậc độ lớn
|
chiều cao
|
độ lớn
|
co giãn
|
độ cao
|
Xem thêm ví dụ
Modele klimatyczne z naszej dekady, to na czym teraz pracujemy, obejmują 4 rzędy wielkości. Còn các mô hình khí hậu vào những năm 2010, là loại mà chúng tôi đang hiện sử dụng, với 3 bậc độ lớn. |
Istnieją dwa rzędy wielkości więcej dla pająków niż dla naczelnych. Nhện có hai cấp độ khuếch đại so với loài tinh tinh. |
Innymi słowy, każdy kolejny krok oznacza następny rząd wielkości w skali wydajności. Nói cách khác, mỗi bậc ở đây tượng trưng cho một mức độ trong thang biểu diễn. |
Gdy zajrzeć do mózgu i prześledzić wielkości stałe dla czasu są one o rząd wielkości dłuższe średnio ok. Bạn có thể thấy ở não của trẻ và ghi lại độ lệch thời gian này. |
Nie istnieje na świecie technologia, która jest w stanie dać zakres 11 rzędów wielkości. Không có công nghệ nào trên thế giới có thể đo được chiều dài của 11 cách sắp xếp này. |
Taki rodzaj samonapędzającego się rozwoju o kolejny rząd wielkości co parę lat jest bezprecedensowy w historii rozwoju technologii. Và không có tiền lệ trong lịch sử phát triển công nghệ về sự tự tăng tiến bằng cách thay đổi cường độ vài năm một. |
To co widzicie naekranie to ludzki włos nałożony na igłę zrobioną z jedwabiu - dla porównania rządu wielkości. Trên màn hình, bạn đang nhìn thấy 1 sợi tóc người được đặt trên 1 cây kim tiêm làm bằng lụa -- chỉ để các bạn nhìn thấy khả năng kích thước thôi. |
Osiem rzędów wielkości. Số mười cùng 7 số không. |
W tym samym przedziale czasu zdolność komputerów do rozpoznania fotografii ludzi poprawiła się o trzy rzędy wielkości. Trong cùng thời gian đó, khả năng nhận dạng người qua ảnh của máy tính được cải thiện hơn 1000 lần. |
To rząd wielkości, w górę lub w dół. Đó là một trật tự lớn nhỏ, lên xuống. |
Chemia ze związków ze środowiska jest o kilka rzędów wielkości bardziej skomplikowana od tego, co nasi najlepsi chemicy są w stanie wyprodukować. Các chất hóa học từ các hợp chất trong môi trường có cấu trúc phức tạp hơn những hợp chất tốt nhất mà chúng tôi có thể sản xuất. |
Jako biolog ewolucyjny powiem tak: nasze mózgi ewoluowały, by pomóc nam przeżyć w rzędach wielkości skali i prędkości, w których działają nasze ciała. Với tư cách là một nhà sinh vật học tiến hóa, tôi cho rằng: não của chúng ta tiến hóa theo lối thích nghi với kích thước và tốc độ, của cơ thể chúng ta. |
Patrząc na różnorodność nukleotydów, przekazywanych potomstwu przez rodziców, widzimy, że żarłacze olbrzymie to bardziej rząd wielkości niż różnorodności, w porównaniu z innymi gatunkami rekinów. Nếu bạn nhìn vào sự đa dạng của cấu trúc nu-cle-o-tit, được tổ hợp từ nhiều gen hơn, đó là do được thừa hưởng từ bố mẹ của chúng, bạn có thể thấy rằng cá mập khổng lồ, nếu bạn nhìn vào nghiên cứu thứ nhất, là một trật tự của một sắp xếp ít khác biệt lớn hơn là những loài cá mập khác. |
Patrząc na różnorodność nukleotydów, przekazywanych potomstwu przez rodziców, widzimy, że żarłacze olbrzymie to bardziej rząd wielkości niż różnorodności, w porównaniu z innymi gatunkami rekinów. Nếu bạn nhìn vào sự đa dạng của cấu trúc nu- cle- o- tit, được tổ hợp từ nhiều gen hơn, đó là do được thừa hưởng từ bố mẹ của chúng, bạn có thể thấy rằng cá mập khổng lồ, nếu bạn nhìn vào nghiên cứu thứ nhất, là một trật tự của một sắp xếp ít khác biệt lớn hơn là những loài cá mập khác. |
Problem z technologiami tego rodzaju polega na tym, że między białkami w organizmie istnieją różnice o 11 rzędów wielkości, między licznymi i nielicznymi białkami. Vấn đề với công nghệ như thế này là nếu 1 người nhìn vào các protein của cơ thể, có tới 11 cách sắp xếp khác nhau giữa các protein cao phân tử và thấp phân tử. |
Jednak nastąpił spadek przynajmniej dwóch rzędów wielkości liczby morderstw od Średniowiecza do czasów współczesnych, a punkt zwrotny pojawił się we wczesnych latach XVI wieku. Nhưng từ thời kỳ Trung cổ đến nay, tỷ lệ giết người đã có sự sụt giảm mạnh, và trên biểu đồ xuất hiện đường uốn khúc vào đầu thế kỷ mười sáu. |
To co próbujemy zrobić w laboratorium jest właściwie to samo, lecz z rządem wielkości dziesiątek różnych rodzajów cząsteczek, więc drastycznym zmniejszeniem złożoności, lecz ciągle próbując stworzyć coś " życiopodobnego ". Trong phòng thí nghiệm những gì chúng tôi muốn làm cũng tương tự như thế, nhưng chỉ với hàng chục loại phân tử khác nhau -- giảm đáng kể về mặt phức tạp, nhưng vẫn cố gắng tạo ra một thứ giống như sự sống. |
To co próbujemy zrobić w laboratorium jest właściwie to samo, lecz z rządem wielkości dziesiątek różnych rodzajów cząsteczek, więc drastycznym zmniejszeniem złożoności, lecz ciągle próbując stworzyć coś "życiopodobnego". Trong phòng thí nghiệm những gì chúng tôi muốn làm cũng tương tự như thế, nhưng chỉ với hàng chục loại phân tử khác nhau -- giảm đáng kể về mặt phức tạp, nhưng vẫn cố gắng tạo ra một thứ giống như sự sống. |
Nie stało się tak, odkąd rządowy nadzór zwiększył swój zasięg o kilka rzędów wielkości i dlatego mamy obecnie taki problem, ale jest nadzieja, ponieważ siła jednostek została zwiększona dzięki technologii. Hiện nay, điều này không xảy ra từ khi năng lực giám sát chính phủ tăng lên vài cấp khuếch đại, và đó là lý do tại sao chúng ta đối mặt với những vấn đề hôm nay, nhưng vẫn còn hy vọng, vì năng lực cá nhân cũng tăng lên nhờ vào kỹ thuật. |
System samosterujący prawdopodobnie decyduje około 10 razy na sekundę, więc jest to wielkość rzędu tysiąca razy na milę. Ngược lại, hệ thống tự động lái ra quyết định điểu khiển xe khoảng 10 lần một giây, vậy thì tính theo độ lớn tương quan, là chừng 1000 quyết định một dặm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rząd wielkości trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.