rzadko trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rzadko trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rzadko trong Tiếng Ba Lan.

Từ rzadko trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ít khi, hiếm khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rzadko

ít khi

adverb

Jeśli bardzo rzadko myślimy o kapłaństwie, musimy to zmienić.
Nếu chúng ta ít khi nghĩ đến chức tư tế, thì chúng ta cần phải thay đổi.

hiếm khi

adverb

Jeden z większych błędów, jakie popełniłem, a popełniam je niezwykle rzadko.
Một trong những sai lầm lớn nhất của tôi, và tôi rất hiếm khi phạm sai lầm.

Xem thêm ví dụ

Rzadko wychodzę.
Tôi rất ít khi ra ngoài.
Najpierw raz w tygodniu, potem może raz na miesięc, teraz jeszcze rzadziej...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Dźwięki wypowiadane na wydechu i przerywane zwarciami krtani, wiele następujących po sobie samogłosek (nawet pięć w jednym wyrazie) oraz rzadko pojawiające się spółgłoski doprowadzały misjonarzy do rozpaczy.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
A tu, na Arktyce Kanadyjskiej, ludzie mają rzadką szansę zobaczyć, co kryje się pod lodem.
Và đây là người Canada vùng Bắc Cực. họ có khả năng độc nhất vô nhị, nhìn thấu những điều ẩn giấu dưới lớp băng.
Lubimy mysleć, że nasze pomysły są jak nowy zupełnie nowy inkubator za $40.000, zupełny szczyt technologii, jednak częściej niż rzadziej są poskładane z czegokolwiek, co się napatoczy.
Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn.
W tych rzadkich i świętych momentach, gdy Bóg Ojciec osobiście przedstawiał Syna, mówił: „Ten jest Syn mój umiłowany, jego słuchajcie” (Ew. Marka 9:7; Ew. Łukasza 9:35; zob. także 3 Nefi 11:7; Józef Smith — Historia 1:17).
Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17).
Bracia, przemawiamy do was otwarcie, ponieważ subtelności rzadko odnoszą skutek.
Các em thân mến, chúng tôi mạnh dạn nói với các em vì nếu nói một cách tế nhị hơn thì dường như ít có hiệu quả đối với các em hơn.
" Droga Annabelle, nie chcę Cię martwić, ale to bardzo rzadkie aby przyjaciel z dzieciństwa został chłopakiem swojej przyjaciółki.
" Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái.
Bo Duch niemal zawsze przemawia do naszych umysłów i serc5; znacznie rzadziej do naszych uszu.
Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe.
Wasze osobiste, unikatowe wspomnienia z zabawą, rzadko są czymś o czym konkretnie rozmyślamy.
Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt.
Nie jesteśmy w stanie w pełni zrozumieć wyborów i psychologicznych uwarunkowań ludzi na świecie, w kongregacjach kościelnych, a nawet w naszych rodzinach, ponieważ rzadko mamy pełny obraz tego, kim oni naprawdę są.
Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ.
Przeciwnik nie zakłóca aktywnie naszych spotkań kościelnych, być może z rzadka.
Kẻ nghịch thù không tích cực quấy rầy các buổi họp Giáo Hội của chúng ta—có lẽ thỉnh thoảng mà thôi.
Po długim dniu polowania na skamieniałości dwóch amatorów rzadkich okazów odgrzebało mnóstwo zębów rekinów.
Sau nhiều ngày săn tìm hóa thạch... hai nhà sưu tập nghiệp dư tìm thấy răng của cá mập.
W uwagach tych masoreci zamieszczali także rzadkie formy wyrazów i zwrotów z zaznaczeniem, ile razy występują w danej księdze lub w całych Pismach Hebrajskich.
Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
Takie laski rzadko tu trafiają.
Tôi không bao giờ quên được một cô gái như thế lại đến nơi này.
Ludzka populacja strefy przestanie istnieć za 10 lat. Znów będzie to dzikie, radioaktywne miejsce, pełne jedynie zwierząt, a z rzadka śmiałych, skonfundowanych naukowców.
Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo.
To młode wino, które rzadko podróżuje.
Đó là một loại rượu mới rất hiếm.
Przed każdym podziałem plany były wiernie kopiowane z rzadkimi, jeśli w ogóle, pomyłkami.
Ở mỗi lần phân chia, các bản thiết kế ADN đều được sao chép một cách trung thực, hiếm khi có một lỗi nào.
Często bywa tak dlatego, że w ich Biblii imię Boże pojawia się rzadko.
Thường thì là vì bản Kinh-thánh của họ ít dùng đến danh của Đức Chúa Trời.
Rzadko odgrywam rolę Amora, ale dość natarczywie przekazał wiadomość mojej córce.
Tôi hiếm khi ở vị trí của thần tình yêu, nhưng câu ta hiềm khi khăng khăng liên lạc với con gái tôi.
Rzadko opuszczał biuro.
rất ít khi rời văn phòng.
Gatunek jest bardzo rzadki w prowincjach Sindh i Pendżab w Pakistanie, ale powszechny i szeroko rozprzestrzeniony w Indiach, na Sri Lance, w Birmie i Tajlandii.
Loài này rất hiếm ở vùng Sind và Punjab thuộc Pakistan, nhưng phân bố rộng rãi tại Ấn Độ, Sri Lanka, Burma và Thái Lan.
Zapominają, że jeśli coś wydaje się zbyt piękne, to rzadko kiedy jest prawdziwe.
Họ quên đi câu nói: “Nếu điều gì có vẻ khó tin thì thường điều đó không có thật”.
Rzadko ją palę.
Tôi không hút nhiều.
były przystosowane do świata w którym ludzie żyli w małych grupach, rzadko spotykali kogoś znacznie różniącego się od nich, żyli raczej krótko i rzadko podejmowali decyzje i najwyższym priorytetem było jeść i spółkować danego dnia.
Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rzadko trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.